帐篷 zhàngpeng
volume volume

Từ hán việt: 【trướng bồng】

Đọc nhanh: 帐篷 (trướng bồng). Ý nghĩa là: lều; lều vải; lều bạt. Ví dụ : - 我们在帐篷里休息。 Chúng tôi nghỉ ngơi trong lều.. - 露营时要带上帐篷。 Khi cắm trại phải mang theo lều.. - 他们搭起了一个大帐篷。 Họ dựng một cái lều lớn.

Ý Nghĩa của "帐篷" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

帐篷 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. lều; lều vải; lều bạt

撑在地上遮蔽风雨、日光的东西,多用帆布、尼龙布等做成

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen zài 帐篷 zhàngpeng 休息 xiūxī

    - Chúng tôi nghỉ ngơi trong lều.

  • volume volume

    - 露营 lùyíng 时要 shíyào 带上 dàishàng 帐篷 zhàngpeng

    - Khi cắm trại phải mang theo lều.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 搭起 dāqǐ le 一个 yígè 大帐篷 dàzhàngpeng

    - Họ dựng một cái lều lớn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 帐篷

✪ 1. 那/Số từ + 顶/个 + 帐篷

số lượng danh

Ví dụ:
  • volume

    - 那顶 nàdǐng 帐篷 zhàngpeng 很大 hěndà

    - Cái lều đó rất lớn.

  • volume

    - 我们 wǒmen yǒu 两个 liǎnggè 帐篷 zhàngpeng

    - Chúng tôi có hai cái lều.

  • volume

    - 三顶 sāndǐng 帐篷 zhàngpeng hǎo

    - Ba cái lều đã được dựng xong.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. Động từ (搭/住/进/出/支) + 帐篷

Ví dụ:
  • volume

    - 我们 wǒmen 搭帐篷 dāzhàngpeng 很快 hěnkuài

    - Chúng tôi dựng lều rất nhanh.

  • volume

    - 我们 wǒmen jìn le 帐篷 zhàngpeng

    - Chúng tôi đã vào lều.

  • volume

    - 他们 tāmen zhù zài 帐篷 zhàngpeng

    - Họ sống trong lều.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 帐篷

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 搭帐篷 dāzhàngpeng 很快 hěnkuài

    - Chúng tôi dựng lều rất nhanh.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen jìn le 帐篷 zhàngpeng

    - Chúng tôi đã vào lều.

  • volume volume

    - 那顶 nàdǐng 帐篷 zhàngpeng 很大 hěndà

    - Cái lều đó rất lớn.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen zài 帐篷 zhàngpeng 休息 xiūxī

    - Chúng tôi nghỉ ngơi trong lều.

  • volume volume

    - 露营 lùyíng 时要 shíyào 带上 dàishàng 帐篷 zhàngpeng

    - Khi cắm trại phải mang theo lều.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào xīn de 帐篷 zhàngpeng 兜风 dōufēng

    - Chúng ta cần một cái lều mới để chắn gió.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 帐篷 zhàngpeng shù zài 空地 kòngdì shàng

    - Chúng tôi dựng lều trên mảnh đất trống.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 地区 dìqū wèi 无家可归者 wújiākěguīzhě 搭建 dājiàn le 一些 yīxiē 帐篷 zhàngpeng

    - Một số lều trại đã được dựng lên trong khu vực dành cho người vô gia cư.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhàng
    • Âm hán việt: Trướng
    • Nét bút:丨フ丨ノ一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:LBPO (中月心人)
    • Bảng mã:U+5E10
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+10 nét)
    • Pinyin: Péng
    • Âm hán việt: Bồng
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶ノフ丶一一一丨丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HYHJ (竹卜竹十)
    • Bảng mã:U+7BF7
    • Tần suất sử dụng:Cao