Đọc nhanh: 杖 (trượng.tráng). Ý nghĩa là: nạng; gậy; gậy chống; ba toong, gậy gộc; cây gậy; cây trượng. Ví dụ : - 老人靠拐杖行走。 Ông lão đi lại nhờ vào cây nạng.. - 拐杖让行走更加稳定。 Gậy chống giúp đi lại ổn định hơn.. - 这个擀面杖是木制的。 Cây cán bột này làm bằng gỗ.
杖 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nạng; gậy; gậy chống; ba toong
拐杖;手杖
- 老人 靠 拐杖 行走
- Ông lão đi lại nhờ vào cây nạng.
- 拐杖 让 行走 更加 稳定
- Gậy chống giúp đi lại ổn định hơn.
✪ 2. gậy gộc; cây gậy; cây trượng
泛指棍棒
- 这个 擀面杖 是 木制 的
- Cây cán bột này làm bằng gỗ.
- 他 用 禅杖 指引 徒弟
- Ông ấy dùng thiền trượng để chỉ dạy đệ tử.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 杖
- 宋杖子 ( 在 辽宁 )
- Tống Trượng Tử (ở tỉnh Liêu Ninh, Trung Quốc.)
- 老人 靠 拐杖 行走
- Ông lão đi lại nhờ vào cây nạng.
- 那个 拐杖 是 木头 做 的
- Cái gậy đó được làm bằng gỗ.
- 那位 残疾人 一直 拄着 拐杖
- Người tàn tật đó luôn chống gậy.
- 老人 拄着 拐杖 慢慢 地 走 着
- Ông cụ chống gậy đi chậm.
- 那根 禅杖 十分 精美
- Cây thiền trượng đó rất tinh xảo.
- 权杖 来自 外星
- Vương trượng là của người ngoài hành tinh.
- 这个 擀面杖 是 木制 的
- Cây cán bột này làm bằng gỗ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
杖›