Đọc nhanh: 高温作业 (cao ôn tá nghiệp). Ý nghĩa là: thao tác ở nhiệt độ cao.
高温作业 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thao tác ở nhiệt độ cao
在温度很高的厂房里进行生产操作
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高温作业
- 高空作业
- thao tác trên cao
- 上半身 由于 高温
- Phần trên cơ thể đang phân hủy nặng
- 为了 提高 薪水 , 她 努力 工作
- Cô ấy đã làm việc chăm chỉ để cải thiện mức lương của mình.
- 一般 讲 纬度 越高 , 气温 越低 , 但 也 有 例外
- nói chung vĩ độ càng cao thì nhiệt độ càng thấp, nhưng cũng có trường hợp ngoại lệ.
- 个别 同学 常常 不 交 作业
- Học sinh cá biệt thường không nộp bài tập.
- 事业单位 的 工作 相对 稳定
- Làm việc trong các cơ quan nhà nước thường ổn định.
- 七月份 最高 温度 可能 达到 36 摄氏度
- Trong tháng bảy, nhiệt độ cao nhất có thể đạt đến 36 độ Celsius.
- 今天 的 作业 是 什么 ?
- Bài tập về nhà hôm nay là gì vậy?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
业›
作›
温›
高›