Đọc nhanh: 平行作业 (bình hành tá nghiệp). Ý nghĩa là: công việc song song; phối hợp làm việc.
平行作业 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. công việc song song; phối hợp làm việc
在同一施工场所,使尽可能多的工种在相互配合、相互制约的条件下同时进行各种作业
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 平行作业
- 平行作业
- công việc tiến hành song song.
- 她 毕业 以后 到 支行 工作
- Sau khi tốt nghiệp, cô vào làm việc trong chi nhánh.
- 水平 尚及 行业标准
- Mức độ vẫn đạt tiêu chuẩn ngành.
- 照 我 这 外行人 听 来 你 的 嗓音 差不多 够 专业 水平 了
- Theo ý kiến của một người ngoại đạo như tôi, giọng của bạn gần đạt được mức chuyên nghiệp.
- 儿童 的 作业 和 休息 应当 交替 进行
- học hành và nghỉ ngơi của trẻ thơ nên tiến hành luân chuyển.
- 他 在 金融 行业 工作
- Anh ấy làm việc trong ngành tài chính.
- 他 是 学 冶金 的 , 毕业 后 改行 作做 了 多年 行政 工作 , 现在 归队 了
- anh ấy học luyện kim, sau khi tốt nghiệp làm công việc hành chánh trong một thời gian, bây giờ trở về ngành cũ.
- 教育 行业 对于 社会 的 进步 起着 至关重要 的 作用
- Ngành giáo dục đóng vai trò vô cùng quan trọng đối với sự phát triển của xã hội.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
业›
作›
平›
行›