Đọc nhanh: 师夷长技以制夷 (sư di trưởng kĩ dĩ chế di). Ý nghĩa là: "học hỏi từ những người nước ngoài để nắm được quyền chỉ huy của họ", ý tưởng được chủ trương bởi Wei Yuan 魏源.
师夷长技以制夷 khi là Câu thường (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. "học hỏi từ những người nước ngoài để nắm được quyền chỉ huy của họ", ý tưởng được chủ trương bởi Wei Yuan 魏源
"learn from the foreigners in order to gain command of them", idea advocated by Wei Yuan 魏源 [Wèi Yuán]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 师夷长技以制夷
- 老师 对 班长 予以 表扬
- Giáo viên khen ngợi lớp trưởng.
- 上课 的 时候 , 文玉 老 睡觉 , 所以 老师 老叫 他 回答 问题
- Trong lớp học, Văn Ngọc thường hay ngủ nên hay bị thầy giáo gọi trả lời câu hỏi.
- 一个 以 银行 保密制度 闻名 的 逃税 天堂
- Đó là một thiên đường thuế nổi tiếng với bí mật ngân hàng của nó.
- 东部 的 夷 人 擅长 航海
- Người dân tộc Di ở miền Đông giỏi nghề hàng hải.
- 设计师 裁布 以 制作 新衣
- Nhà thiết kế cắt vải để làm trang phục mới.
- 一个 大学生 , 不 掌握 一技之长 , 将来 在 社会 上 就 站不住脚
- Một sinh viên đại học không thành thạo một kỹ năng sẽ không có chỗ đứng trong xã hội trong tương lai.
- 老师 近来 严格 了 考勤制度 以 杜绝 迟到 现象
- Giáo viên gần đây đã thắt chặt hệ thống điểm danh để ngăn chặn việc đi trễ.
- 他 是 一名 资深 的 网络 工程师 , 擅长 解决 复杂 的 网络 问题
- Anh ấy là một kỹ sư mạng kỳ cựu, chuyên giải quyết các vấn đề mạng phức tạp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
以›
制›
夷›
师›
技›
长›