Đọc nhanh: 帆布行李袋 (phàm bố hành lí đại). Ý nghĩa là: Túi du lịch bằng vải.
帆布行李袋 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Túi du lịch bằng vải
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 帆布行李袋
- 丢失 的 行李 已经 找回
- 丢失的行李已经找回。
- 他 把 书 塞进 行李箱
- Anh nhét cuốn sách vào vali.
- 行李卷儿 外边 再包 一层 油布
- bên ngoài gói hành lý lại bọc thêm một lớp giấy dầu.
- 他们 的 行李 绑 得 很 结实
- Hành lý của họ được buộc rất chắc chắn.
- 他们 需要 申报 行李物品
- Họ cần khai báo hành lý và đồ vật cá nhân.
- 乔布斯 改变 了 科技 行业
- Steve Jobs đã thay đổi ngành công nghệ.
- 他 从 帆布袋 里 拿出 了 一个 金属 水瓶
- Anh lấy ra một chai nước bằng kim loại từ trong túi vải canvas..
- 他们 有 没 留下 一个 行李袋 ?
- Họ có để lại một chiếc túi hành lý không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
布›
帆›
李›
行›
袋›