Đọc nhanh: 袋 (đại). Ý nghĩa là: cái túi; túi; nang; nải, túi; bao; gói, bao; gói (dùng cho thuốc lá). Ví dụ : - 她把手伸进袋里拿东西。 Cô ấy đưa tay vào trong túi lấy đồ.. - 我的袋破了一个洞。 Túi của tôi bị rách một lỗ.. - 门口放着一袋土豆。 Có một túi khoai tây ở cửa.
袋 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cái túi; túi; nang; nải
(袋儿) 口袋
- 她 把手 伸进 袋里 拿 东西
- Cô ấy đưa tay vào trong túi lấy đồ.
- 我 的 袋 破 了 一个 洞
- Túi của tôi bị rách một lỗ.
袋 khi là Lượng từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. túi; bao; gói
(袋儿) 量词,用于装口袋的东西
- 门口 放着 一袋 土豆
- Có một túi khoai tây ở cửa.
- 她 拎 着 一袋 衣服 去 干洗店
- Cô mang một túi quần áo đến tiệm giặt khô.
✪ 2. bao; gói (dùng cho thuốc lá)
量词,用于水烟或旱烟
- 爷爷 每天 都 要 抽 几袋 烟
- Mỗi ngày ông nội đều phải hút vài bao thuốc lá.
- 他 抽 了 一袋 烟
- Anh ấy đã hút một bao thuốc lá.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 袋
- 他 把 两手 插入 衣袋 里
- Anh ta đã đặt cả hai tay vào túi áo.
- 他 把 箭袋 中 的 箭 射入 我 的 肺腑
- Anh ta lấy mũi tên ở ống đựng mũi tiêm bắn vào phổi tôi
- 他 把 那袋 苹果 背 到 背上
- Anh ấy vác túi táo đó lên lưng.
- 他 把 所有 的 衣服 都 包 捆起来 装进 袋子 里
- Anh ta thu dọn tất cả quần áo của mình và cho vào túi.
- 他 把 塑料袋 捅破 了
- Anh ấy đã đâm thủng túi ni lông.
- 麻袋 上面 有个 大洞
- Trên bao tải có một lỗ lớn.
- 他们 的 口袋 里空 着
- Trong túi của họ trống rỗng.
- 他 把 水果 装进 了 袋子
- Anh ấy đã cho trái cây vào túi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
袋›