Đọc nhanh: 手提旅行袋 (thủ đề lữ hành đại). Ý nghĩa là: Túi du lịch xách tay.
手提旅行袋 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Túi du lịch xách tay
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 手提旅行袋
- 我 上来 取 我 的 手提袋 , 我 把 它 忘 在 我 的 办公室 了
- Tôi lên lấy túi xách của mình, tôi quên nó ở văn phòng của mình.
- 今天下午 进行 的 初赛 中 红队 有 两名 选手 出局 , 有 三名 选手 进入 复赛
- Trong vòng đầu diễn ra chiều nay, đội đỏ có hai tuyển thủ bị loại và ba tuyển thủ vào vòng sau.
- 她 提着 包袱 去 旅行
- Cô ấy mang theo tay nải để đi du lịch.
- 人造地球 卫星 的 发射 是 人类 星际 旅行 的 嚆
- phóng vệ tinh nhân tạo là sự mở đầu việc du hành vũ trụ của loài người.
- 下个星期 我们 去 旅行
- Tuần sau chúng tôi sẽ đi du lịch.
- 一次 愉快 的 旅行
- Chuyến du lịch đáng nhớ.
- 他 一定 是 个 旅游 老手
- Anh ấy nhất định là người dày dạn kinh nghiệm về du lịch.
- 作为 旅馆 的 行李 员 , 他 始终保持 微笑 , 提供 优质服务
- Là nhân viên xách hành lý của khách sạn, anh ấy luôn giữ nụ cười và cung cấp dịch vụ chất lượng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
手›
提›
旅›
行›
袋›