Đọc nhanh: 布雷顿森林 (bố lôi đốn sâm lâm). Ý nghĩa là: Hội nghị Bretton woods năm 1944 của các cường quốc đồng minh, điều chỉnh tỷ giá hối đoái thế giới và thành lập IMF và ngân hàng thế giới.
布雷顿森林 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hội nghị Bretton woods năm 1944 của các cường quốc đồng minh, điều chỉnh tỷ giá hối đoái thế giới và thành lập IMF và ngân hàng thế giới
Bretton woods conference in 1944 of allied powers, regulating world exchange rates and setting up IMF and world bank
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 布雷顿森林
- 树木 在 森林 中 均匀分布
- Cây cối phân bố đều trong rừng.
- 这些 植物 遍布整个 森林
- Những cây này phân bố rộng rãi khắp khu rừng.
- 三头 大象 在 森林 里
- Ba con voi trong rừng.
- 猎人 在 森林 布下 网罗
- Thợ săn giăng lưới trong rừng.
- 你 在 布莱顿 海滩 大街 臭名昭著
- Bạn khét tiếng ở Bãi biển Brighton.
- 这次 森林 大火 是 雷电 引起 的
- Lần cháy rừng lớn này là do sấm sét gây ra.
- 从前 , 这里 是 一片 森林
- Ngày xưa, nơi đây là một khu rừng.
- 古老 的 森林 藏 着 许多 秘密
- Khu rừng cổ xưa chứa đựng nhiều bí mật.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
布›
林›
森›
雷›
顿›