Đọc nhanh: 章法 (chương pháp). Ý nghĩa là: kết cấu; bố cục (bài văn), cách thức; trình tự quy tắc (làm việc). Ví dụ : - 他虽然很老练,这时候也有点乱了章法。 mặc dù anh ấy có nhiều kinh nghiệm, nhưng trong lúc này cũng hơi bối rối.
章法 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. kết cấu; bố cục (bài văn)
文章的组织结构
✪ 2. cách thức; trình tự quy tắc (làm việc)
比喻办事的程序和规则
- 他 虽然 很 老练 , 这时候 也 有点 乱 了 章法
- mặc dù anh ấy có nhiều kinh nghiệm, nhưng trong lúc này cũng hơi bối rối.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 章法
- 法令 规章
- hệ thống pháp luật.
- 文章 作法
- phương pháp viết văn
- 约法三章
- ước pháp tam chương (qui định những điều khoản giản đơn).
- 《 元 典章 》( 书名 , 元朝 的 法令 汇编 )
- Nguyên điển chương (tên sách, biên soạn về pháp luật đời nhà Nguyên.)
- 一些 人 反对 说 , 新税法 不 公平
- Một số người phản đối rằng, luật thuế mới không công bằng.
- 这 篇文章 的 夸张 手法 很 反感
- Phương pháp phóng đại trong bài viết này rất phản cảm.
- 他 虽然 很 老练 , 这时候 也 有点 乱 了 章法
- mặc dù anh ấy có nhiều kinh nghiệm, nhưng trong lúc này cũng hơi bối rối.
- 还 未 结婚 , 他们 就 已 约法三章 , 婚后 家事 一律 平均 分担
- Còn chưa kết hôn, bọn họ đã đặt ra ba điều, việc nhà sau khi kết hôn sẽ chia đều cho nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
法›
章›