章法 zhāngfǎ
volume volume

Từ hán việt: 【chương pháp】

Đọc nhanh: 章法 (chương pháp). Ý nghĩa là: kết cấu; bố cục (bài văn), cách thức; trình tự quy tắc (làm việc). Ví dụ : - 他虽然很老练这时候也有点乱了章法。 mặc dù anh ấy có nhiều kinh nghiệm, nhưng trong lúc này cũng hơi bối rối.

Ý Nghĩa của "章法" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

章法 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. kết cấu; bố cục (bài văn)

文章的组织结构

✪ 2. cách thức; trình tự quy tắc (làm việc)

比喻办事的程序和规则

Ví dụ:
  • volume volume

    - 虽然 suīrán hěn 老练 lǎoliàn 这时候 zhèshíhou 有点 yǒudiǎn luàn le 章法 zhāngfǎ

    - mặc dù anh ấy có nhiều kinh nghiệm, nhưng trong lúc này cũng hơi bối rối.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 章法

  • volume volume

    - 法令 fǎlìng 规章 guīzhāng

    - hệ thống pháp luật.

  • volume volume

    - 文章 wénzhāng 作法 zuòfǎ

    - phương pháp viết văn

  • volume volume

    - 约法三章 yuēfǎsānzhāng

    - ước pháp tam chương (qui định những điều khoản giản đơn).

  • volume volume

    - 《 yuán 典章 diǎnzhāng 》( 书名 shūmíng 元朝 yuáncháo de 法令 fǎlìng 汇编 huìbiān )

    - Nguyên điển chương (tên sách, biên soạn về pháp luật đời nhà Nguyên.)

  • volume volume

    - 一些 yīxiē rén 反对 fǎnduì shuō 新税法 xīnshuìfǎ 公平 gōngpíng

    - Một số người phản đối rằng, luật thuế mới không công bằng.

  • volume volume

    - zhè 篇文章 piānwénzhāng de 夸张 kuāzhāng 手法 shǒufǎ hěn 反感 fǎngǎn

    - Phương pháp phóng đại trong bài viết này rất phản cảm.

  • volume volume

    - 虽然 suīrán hěn 老练 lǎoliàn 这时候 zhèshíhou 有点 yǒudiǎn luàn le 章法 zhāngfǎ

    - mặc dù anh ấy có nhiều kinh nghiệm, nhưng trong lúc này cũng hơi bối rối.

  • volume volume

    - hái wèi 结婚 jiéhūn 他们 tāmen jiù 约法三章 yuēfǎsānzhāng 婚后 hūnhòu 家事 jiāshì 一律 yīlǜ 平均 píngjūn 分担 fēndān

    - Còn chưa kết hôn, bọn họ đã đặt ra ba điều, việc nhà sau khi kết hôn sẽ chia đều cho nhau.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Pháp
    • Nét bút:丶丶一一丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EGI (水土戈)
    • Bảng mã:U+6CD5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Lập 立 (+6 nét), âm 音 (+2 nét)
    • Pinyin: Zhāng , Zhàng
    • Âm hán việt: Chương
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ一一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YTAJ (卜廿日十)
    • Bảng mã:U+7AE0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa