Đọc nhanh: 巴士站 (ba sĩ trạm). Ý nghĩa là: điểm dừng xe buýt. Ví dụ : - 巴士站见 Hẹn gặp lại các bạn vòng qua bến xe buýt.
巴士站 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. điểm dừng xe buýt
bus stop
- 巴士站 见
- Hẹn gặp lại các bạn vòng qua bến xe buýt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 巴士站
- 巴士站 见
- Hẹn gặp lại các bạn vòng qua bến xe buýt.
- 巴士 按时 出发
- Xe buýt khởi hành đúng giờ.
- 他 刚下 巴士 了
- Anh ấy vừa xuống xe buýt rồi.
- 巴士 开 得 很快
- Xe buýt chạy rất nhanh.
- 坐在 特拉华州 的 一个 大巴 站
- Tôi đang ngồi trong một trạm xe buýt ở Delaware.
- 是否 可 在 此 购买 观光 巴士 券 ?
- Có thể mua vé xe buýt tham quan tại đây không?
- 她 一直 跑 着 去 追赶 那辆 巴士
- Cô ấy cứ chạy suốt để đuổi kịp chiếc xe buýt đó.
- 他 默默地 站立 在 烈士墓 前
- anh ấy đứng trầm lặng trước mộ các liệt sĩ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
士›
巴›
站›