volume volume

Từ hán việt: 【dĩ】

Đọc nhanh: (dĩ). Ý nghĩa là: ngừng; dứt; thôi; dừng lại, đã, sau đó; một lát sau. Ví dụ : - 他哭得大哭不已。 Anh ấy khóc mãi không dứt.. - 她笑得不能自已。 Cô ấy cười không thể tự mình dừng lại.. - 我已完成作业。 Tôi đã hoàn thành bài tập.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 TOCFL 3

khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. ngừng; dứt; thôi; dừng lại

止住;停止

Ví dụ:
  • volume volume

    - 大哭 dàkū 不已 bùyǐ

    - Anh ấy khóc mãi không dứt.

  • volume volume

    - xiào 不能自已 bùnéngzìyǐ

    - Cô ấy cười không thể tự mình dừng lại.

khi là Phó từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. đã

已经 (跟''未''相对)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 完成 wánchéng 作业 zuòyè

    - Tôi đã hoàn thành bài tập.

  • volume volume

    - 电影 diànyǐng 开始 kāishǐ 放映 fàngyìng

    - Bộ phim đã bắt đầu chiếu.

✪ 2. sau đó; một lát sau

后来;过了一会儿

Ví dụ:
  • volume volume

    - 雨停 yǔtíng le 已出 yǐchū 太阳 tàiyang

    - Mưa đã ngừng, sau đó mặt trời đã xuất hiện.

  • volume volume

    - 吃完饭 chīwánfàn 已去 yǐqù 睡觉 shuìjiào

    - Anh ấy ăn xong, sau đó đã đi ngủ.

✪ 3. quá; lắm

太;过

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè 问题 wèntí 复杂 fùzá le

    - Câu hỏi này quá phức tạp rồi.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 问题 wèntí 已难 yǐnán le

    - Vấn đề này quá khó rồi.

So sánh, Phân biệt với từ khác

✪ 1. 已经 vs 已

Giải thích:

"" mang nghĩa"已经" còn mang nghĩa "停止", "已经" không mang nghĩa "停止".
"" có thể được sử dụng ở dạng bốn chữ, "停止" thì không thể.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 万不得已 wànbùdeyǐ

    - vạn bất đắc dĩ

  • volume volume

    - 一锅 yīguō fàn 已经 yǐjīng zhǔ hǎo le

    - Một nồi cơm đã được nấu chín rồi.

  • volume volume

    - lóng 已经 yǐjīng 灭绝 mièjué 很久 hěnjiǔ le

    - Khủng long đã tuyệt chủng rất lâu rồi.

  • volume volume

    - 一部分 yībùfen 而已 éryǐ

    - Đó là một phần phòng thủ của chúng tôi.

  • volume volume

    - 一排 yīpái 已经 yǐjīng gēn 敌人 dírén de 前哨 qiánshào 接触 jiēchù

    - Trung đội một đã chạm trán tiền đồn của địch.

  • volume volume

    - 觉醒 juéxǐng lái tiān 已经 yǐjīng 大亮 dàliàng

    - Vừa tỉnh giấc thì trời đã sáng tỏ.

  • volume volume

    - 丈夫 zhàngfū de 质疑 zhìyí ràng 感到 gǎndào 丈夫 zhàngfū 已经 yǐjīng 不爱 bùài le

    - Sự tra hỏi của chồng khiến cô cảm thấy anh không còn yêu mình nữa.

  • volume volume

    - 三月 sānyuè 天气 tiānqì suī méi 太阳 tàiyang 已经 yǐjīng 比较 bǐjiào 暖和 nuǎnhuo le

    - khí hậu tháng ba, tuy là không thấy mặt trời nhưng mà đã thấy ấm rồi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Kỷ 己 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:フ一フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:SU (尸山)
    • Bảng mã:U+5DF2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ trái nghĩa