Đọc nhanh: 未 (vị.mùi). Ý nghĩa là: vị; chưa, không, mùi; tuổi Mùi (ngôi thứ tám trong Địa Chi). Ví dụ : - 健康尚未恢复。 Sức khoẻ chưa hồi phục.. - 工程尚未完工。 Công trình vẫn chưa hoàn thành.. - 这次考试的成绩未达到预期。 Kết quả của kỳ thi này không đạt được như mong đợi.
未 khi là Phó từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. vị; chưa
没 (跟''已''相对)
- 健康 尚未 恢复
- Sức khoẻ chưa hồi phục.
- 工程 尚未 完工
- Công trình vẫn chưa hoàn thành.
✪ 2. không
不
- 这次 考试 的 成绩 未 达到 预期
- Kết quả của kỳ thi này không đạt được như mong đợi.
- 未来 充满 未知
- Tương lai đầy những điều chưa biết.
未 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mùi; tuổi Mùi (ngôi thứ tám trong Địa Chi)
地支的第八位
- 他 出生 在 未 年
- Anh ấy được sinh ra vào năm Mùi.
- 他 属 羊 , 也 就是 出生 在 未 年
- Anh ấy cầm tinh con dê, tức là được sinh ra vào năm Mùi.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 未
✪ 1. (还/礽/尚+)未 + Động từ/ Hình dung từ ( 完/完成/定/成功....)
chưa....
- 他 还 未 完成 任务
- Anh ấy vẫn chưa hoàn thành nhiệm vụ.
- 她 的 事业 尚未 成功
- Sự nghiệp của cô ấy vẫn chưa thành công.
✪ 2. 从未 + Động từ + 过 + (Tân ngữ)
chưa từng làm gì.....
- 我 从未 欺骗 过 任何人
- Tôi chưa bao giờ lừa dối bất cứ ai.
- 他 从未 放弃 过 自己 的 梦想
- Anh ấy chưa bao giờ từ bỏ ước mơ của mình.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 未
- 他 从来未 发 过 一句 怨言
- anh ấy chưa hề phát ra một lời oán thán nào.
- 他 从未见过 海
- Anh ấy chưa bao giờ thấy biển.
- 鹿 在 谁 手 未知
- Chính quyền thuộc về tay ai vẫn chưa biết.
- 他 从未 放弃 梦想
- Anh ấy chưa bao giờ từ bỏ ước mơ.
- 产业 未来 必将 隆兴
- Ngành công nghiệp trong tương lai chắc chắn sẽ thịnh hưng.
- 他 从未 忘记 自己 的 初心
- Anh ấy chưa từng quên ước nguyện ban đầu.
- 他 从未见过 这样 的 风景
- Anh ấy từ trước đến giờ chưa từng thấy cảnh này.
- 他 从未 放弃 过 自己 的 梦想
- Anh ấy chưa bao giờ từ bỏ ước mơ của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
未›