Đọc nhanh: 贫富差距 (bần phú sai cự). Ý nghĩa là: chênh lệch giàu nghèo.
贫富差距 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chênh lệch giàu nghèo
disparity between rich and poor
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贫富差距
- 贫富 的 差距 正在 缩小
- Khoảng cách giàu nghèo đang thu hẹp.
- 他们 的 工资 很 差距
- Lương của họ rất chênh lệch.
- 收入 差距 越来越 大
- Khoảng cách thu nhập ngày càng lớn.
- 毫与 厘 的 差距 很小
- Sai khác giữa hào và li rất nhỏ.
- 两个 队 之间 有 差距
- Giữa hai đội có sự chênh lệch.
- 教育 差距 正在 逐渐 缩小
- Khoảng cách giáo dục đang dần thu hẹp.
- 两国之间 的 差距 正在 扩大
- Khoảng cách giữa hai quốc gia đang mở rộng.
- 我们 应该 努力 缩小 贫富差距
- Chúng ta nên nỗ lực thu hẹp khoảng cách giàu nghèo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
富›
差›
贫›
距›