Đọc nhanh: 两性差距 (lưỡng tính sai cự). Ý nghĩa là: chênh lệch giữa hai giới.
两性差距 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chênh lệch giữa hai giới
disparity between the sexes
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 两性差距
- 两性生殖
- sinh sản hữu tính.
- 两地 相距 不远
- hai nơi cách nhau không xa.
- 两个 性格 完全 不同 的 人 在 一起 难免 不 产生矛盾
- Hai người có tính cách hoàn toàn khác nhau khi ở cùng nhau không tránh khỏi việc xảy ra mâu thuẫn.
- 两 国 文化 略有 差异
- Văn hóa của hai nước có chút khác biệt.
- 两个 队 之间 有 差距
- Giữa hai đội có sự chênh lệch.
- 两个 人 的 技术水平 差不多 , 很难 分出 高低
- trình độ kỹ thuật của hai người ngang nhau, rất khó phân biệt cao thấp.
- 两国之间 的 差距 正在 扩大
- Khoảng cách giữa hai quốc gia đang mở rộng.
- 两个 地区 气候 差异 很大
- Khí hậu hai vùng rất khác nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
两›
差›
性›
距›