Đọc nhanh: 左边 (tả biên). Ý nghĩa là: bên trái. Ví dụ : - 我站在他左边。 Tôi đứng ở bên trái anh ấy.. - 左边的房间很安静。 Phòng ở bên trái rất yên tĩnh.. - 左边有一个小商店。 Bên trái có một cửa hàng nhỏ.
左边 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bên trái
(左边儿) 靠左的一边
- 我 站 在 他 左边
- Tôi đứng ở bên trái anh ấy.
- 左边 的 房间 很 安静
- Phòng ở bên trái rất yên tĩnh.
- 左边 有 一个 小商店
- Bên trái có một cửa hàng nhỏ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 左边
✪ 1. Chủ ngữ + 在 + 左边
- 医院 在 左边
- Bệnh viện ở bên trái.
- 书店 在 左边
- Hiệu sách ở bên trái.
✪ 2. 往/向 + 左边 + Động từ(看/走/跑/开/拐)
làm gì đó về phía bên trái
- 往左边 看 , 您 会 看到 公园
- Nhìn sang bên trái, bạn sẽ thấy công viên.
- 往左边 拐 , 就 能 看到 咖啡店
- Rẽ trái, bạn sẽ thấy quán cà phê.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 左边
- 个位 在 阿拉伯数字 系统 中 紧靠在 小数点 左边 的 数字
- Số hàng đơn vị trong hệ thống số La Mã nằm ngay bên trái dấu thập phân.
- 在 我 左边 肩膀 处 的 白色 厢式车 里
- Xe van màu trắng trên vai trái của tôi.
- 往左边 拐 , 就 能 看到 咖啡店
- Rẽ trái, bạn sẽ thấy quán cà phê.
- 医院 在 左边
- Bệnh viện ở bên trái.
- 书店 在 左边
- Hiệu sách ở bên trái.
- 仓库 的 进口 在 左边
- Lối vào kho nằm bên trái.
- 公园 左边 是 我们 的 学校
- Bên trái công viên là trường học của chúng tôi.
- 左边 是 一个 公园
- Bên trái là một công viên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
左›
边›