左边 zuǒbiān
volume volume

Từ hán việt: 【tả biên】

Đọc nhanh: 左边 (tả biên). Ý nghĩa là: bên trái. Ví dụ : - 我站在他左边。 Tôi đứng ở bên trái anh ấy.. - 左边的房间很安静。 Phòng ở bên trái rất yên tĩnh.. - 左边有一个小商店。 Bên trái có một cửa hàng nhỏ.

Ý Nghĩa của "左边" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 1 HSK 2 TOCFL 1

左边 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bên trái

(左边儿) 靠左的一边

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhàn zài 左边 zuǒbian

    - Tôi đứng ở bên trái anh ấy.

  • volume volume

    - 左边 zuǒbian de 房间 fángjiān hěn 安静 ānjìng

    - Phòng ở bên trái rất yên tĩnh.

  • volume volume

    - 左边 zuǒbian yǒu 一个 yígè 小商店 xiǎoshāngdiàn

    - Bên trái có một cửa hàng nhỏ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 左边

✪ 1. Chủ ngữ + 在 + 左边

Ví dụ:
  • volume

    - 医院 yīyuàn zài 左边 zuǒbian

    - Bệnh viện ở bên trái.

  • volume

    - 书店 shūdiàn zài 左边 zuǒbian

    - Hiệu sách ở bên trái.

✪ 2. 往/向 + 左边 + Động từ(看/走/跑/开/拐)

làm gì đó về phía bên trái

Ví dụ:
  • volume

    - 往左边 wǎngzuǒbian kàn nín huì 看到 kàndào 公园 gōngyuán

    - Nhìn sang bên trái, bạn sẽ thấy công viên.

  • volume

    - 往左边 wǎngzuǒbian guǎi jiù néng 看到 kàndào 咖啡店 kāfēidiàn

    - Rẽ trái, bạn sẽ thấy quán cà phê.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 左边

  • volume volume

    - 个位 gèwèi zài 阿拉伯数字 ālābóshùzì 系统 xìtǒng zhōng 紧靠在 jǐnkàozài 小数点 xiǎoshǔdiǎn 左边 zuǒbian de 数字 shùzì

    - Số hàng đơn vị trong hệ thống số La Mã nằm ngay bên trái dấu thập phân.

  • volume volume

    - zài 左边 zuǒbian 肩膀 jiānbǎng chù de 白色 báisè 厢式车 xiāngshìchē

    - Xe van màu trắng trên vai trái của tôi.

  • volume volume

    - 往左边 wǎngzuǒbian guǎi jiù néng 看到 kàndào 咖啡店 kāfēidiàn

    - Rẽ trái, bạn sẽ thấy quán cà phê.

  • volume volume

    - 医院 yīyuàn zài 左边 zuǒbian

    - Bệnh viện ở bên trái.

  • volume volume

    - 书店 shūdiàn zài 左边 zuǒbian

    - Hiệu sách ở bên trái.

  • volume volume

    - 仓库 cāngkù de 进口 jìnkǒu zài 左边 zuǒbian

    - Lối vào kho nằm bên trái.

  • volume volume

    - 公园 gōngyuán 左边 zuǒbian shì 我们 wǒmen de 学校 xuéxiào

    - Bên trái công viên là trường học của chúng tôi.

  • volume volume

    - 左边 zuǒbian shì 一个 yígè 公园 gōngyuán

    - Bên trái là một công viên.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Công 工 (+2 nét)
    • Pinyin: Zuǒ
    • Âm hán việt: , Tả
    • Nét bút:一ノ一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KM (大一)
    • Bảng mã:U+5DE6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+2 nét)
    • Pinyin: Biān , Bian
    • Âm hán việt: Biên
    • Nét bút:フノ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YKS (卜大尸)
    • Bảng mã:U+8FB9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao