Đọc nhanh: 左不过 (tả bất quá). Ý nghĩa là: dù sao cũng; dù thế nào cũng, chẳng qua. Ví dụ : - 不是你来,就是我去,左不过是这么一回事。 anh không đến thì tôi đi, dù thế nào cũng vậy thôi.. - 这架机器左不过是上了点锈,不用修。 cái máy này chẳng qua sét một chút, không cần phải sửa chữa.
左不过 khi là Phó từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. dù sao cũng; dù thế nào cũng
左右;反正
- 不是 你 来 , 就是 我 去 , 左不过 是 这么 一 回事
- anh không đến thì tôi đi, dù thế nào cũng vậy thôi.
✪ 2. chẳng qua
只不过
- 这架 机器 左不过 是 上 了 点 锈 , 不用 修
- cái máy này chẳng qua sét một chút, không cần phải sửa chữa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 左不过
- 不求有功 , 但求无过
- Chẳng cầu có công, chỉ mong không lỗi.
- 一个 杀手 不会 对 威纳 过度 杀戮
- Một kẻ tấn công sẽ giết Werner.
- 不要 让 时光 白白 过去
- Đừng để thời gian trôi qua vô ích.
- 这架 机器 左不过 是 上 了 点 锈 , 不用 修
- cái máy này chẳng qua sét một chút, không cần phải sửa chữa.
- 不是 你 来 , 就是 我 去 , 左不过 是 这么 一 回事
- anh không đến thì tôi đi, dù thế nào cũng vậy thôi.
- 一听 这话 不是味儿 , 就 反过来 追问
- vừa nghe lời kỳ lạ này, liền hỏi lại ngay.
- 一些 独居 的 男人 宁肯 靠 罐头食品 过日子 , 也 不愿 自己 烧饭 吃
- Một số đàn ông sống một mình thà ăn đồ hộp còn hơn là tự nấu ăn.
- 不用 谢谢 , 我 已经 吃 过 了
- Không cần đâu, cảm ơn, tôi đã ăn rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
左›
过›