Đọc nhanh: 右边 (hữu biên). Ý nghĩa là: bên phải; phía hữu. Ví dụ : - 我家右边有一个面包店。 Bên phải nhà tôi có một tiệm bánh.. - 她让我坐在她的右边。 Cô ấy yêu cầu tôi ngồi bên phải cô ấy.. - 王医生右边那个人是谁? Người bên phải bác sĩ Vương là ai?
右边 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bên phải; phía hữu
(右边儿) 靠右的一边
- 我家 右边 有 一个 面包店
- Bên phải nhà tôi có một tiệm bánh.
- 她 让 我 坐在 她 的 右边
- Cô ấy yêu cầu tôi ngồi bên phải cô ấy.
- 王 医生 右边 那个 人 是 谁 ?
- Người bên phải bác sĩ Vương là ai?
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 右边
✪ 1. A + 的 + 右边
"右边" vai trò trung tâm ngữ
- 花瓶 放在 桌子 的 右边
- Bình hoa được đặt bên phải của bàn.
- 超市 在 商店 的 右边
- Siêu thị ở bên phải của cửa hàng.
✪ 2. 靠、往、向 + 右边 + Động từ
làm gì hướng về bên phải
- 他 往右边 拐进 了 小巷
- Anh rẽ phải vào con hẻm.
- 汽车 靠右边 停下来
- Xe hơi dừng lại sát bên phải.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 右边
- 右边锋
- hữu biên
- 桌子 的 一角 撇向 了 右边
- Một góc của cái bàn nghiêng về phía bên phải.
- 超市 在 商店 的 右边
- Siêu thị ở bên phải của cửa hàng.
- 他 往右边 拐进 了 小巷
- Anh rẽ phải vào con hẻm.
- 我 挑 了 右舷 她 得到 了 另一边
- Tôi đã có mạn phải và cô ấy đã nhận được phía bên kia.
- 右手 边儿 还 差 两层 砖 , 先 找平 了 再 一起 往上 砌
- bên tay phải còn thiếu hai hàng gạch, hãy xây cho bằng đi, sau đó sẽ xây cao lên.
- 我家 右边 有 一个 面包店
- Bên phải nhà tôi có một tiệm bánh.
- 往右边 走能 看到 花园
- Đi về phía bên phải có thể thấy vườn hoa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
右›
边›