Đọc nhanh: 拿工钱 (nã công tiền). Ý nghĩa là: ăn công.
拿工钱 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ăn công
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拿工钱
- 不能 拿 工作 任务 当 儿戏
- không thể xem công việc như trò đùa.
- 为了 赚钱 , 哥哥 一面 上学 , 一面 在外 打零工
- Để kiếm tiền, anh tôi vừa học vừa đi làm thêm.
- 他 常常 拿 钱 去 买 酒
- Anh ta thường lấy tiền để mua rượu.
- 他 去 城市 务工 挣钱
- Anh ấy đi thành phố làm việc kiếm tiền.
- 他 节假日 外出 打工 , 挣些 活钱儿
- ngày lễ tết anh ấy hay đi làm việc, dành dụm được ít tiền mặt.
- 他 努力 工作 赚钱
- Anh ấy nỗ lực làm việc để kiếm tiền.
- 他 为了 赚钱 而 努力 工作
- Anh ấy làm việc chăm chỉ để kiếm tiền.
- 为了 赚钱 , 她 每天 努力 工作
- Vì kiếm tiền, cô ấy nỗ lực làm việc mỗi ngày.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
工›
拿›
钱›