Đọc nhanh: 工资制度 (công tư chế độ). Ý nghĩa là: Chế độ tiền lương.
工资制度 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chế độ tiền lương
工资制度大体上是通过工资等级表、工资标准表、技术(业务)等级标准及岗位名称表等具体形式加以规定的。工资制度中必须内容有:工资分配政策、原则、工资支付方式、工资标准、工资结构、工资等级及级差、资金、津贴、过渡办法、其他规定等。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 工资制度
- 资本主义 制度 固有 的 矛盾
- mâu thuẫn vốn có trong chế độ tư bản.
- 固定 工资制
- Chế độ tiền lương cố định
- 用 制度 律 员工
- Dùng quy chế ràng buộc nhân viên.
- 改革 用工 制度
- chế độ cải cách sử dụng công nhân.
- 资本主义 制度 本身 带来 的 经济危机 是 无法 解脱 的
- bản thân chế độ tư bản chủ nghĩa đã mang đến những nguy cơ không lối thoát cho nền kinh tế.
- 这个 工具 有效 地 控制 了 温度
- Công cụ này kiểm soát nhiệt độ một cách hiệu quả.
- 按季 收付 的 款项 按 季度 发放 或 收到 的 津贴 、 工资 或 付款
- Các khoản chi trả theo mùa được phát hành hoặc nhận tiền trợ cấp, lương hoặc thanh toán theo quý.
- 人事 经理 制定 了 公司 的 员工 管理制度
- Giám đốc nhân sự đã thiết lập các chính sách quản lý nhân viên của công ty.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
制›
工›
度›
资›