工艺品 gōngyìpǐn
volume volume

Từ hán việt: 【công nghệ phẩm】

Đọc nhanh: 工艺品 (công nghệ phẩm). Ý nghĩa là: hàng mỹ nghệ; hàng thủ công mỹ nghệ. Ví dụ : - 展览会上的工艺品件件都很精致。 hàng mỹ nghệ ở triển lãm cái nào cũng tinh xảo.. - 精美的工艺品吸引了许多参观者驻足观看。 hàng thủ công tinh xảo làm cho nhiều người tham quan dừng chân lại xem.. - 精妙的手工艺品。 hàng thủ công mỹ nghệ tinh xảo.

Ý Nghĩa của "工艺品" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 TOCFL 5-6

工艺品 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hàng mỹ nghệ; hàng thủ công mỹ nghệ

用手工工艺生产出来的精巧物品。如玉雕、景泰蓝、刺绣等。

Ví dụ:
  • volume volume

    - 展览会 zhǎnlǎnhuì shàng de 工艺品 gōngyìpǐn jiàn jiàn dōu hěn 精致 jīngzhì

    - hàng mỹ nghệ ở triển lãm cái nào cũng tinh xảo.

  • volume volume

    - 精美 jīngměi de 工艺品 gōngyìpǐn 吸引 xīyǐn le 许多 xǔduō 参观者 cānguānzhě 驻足观看 zhùzúguānkàn

    - hàng thủ công tinh xảo làm cho nhiều người tham quan dừng chân lại xem.

  • volume volume

    - 精妙 jīngmiào de 手工艺品 shǒugōngyìpǐn

    - hàng thủ công mỹ nghệ tinh xảo.

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó 精美 jīngměi de 工艺品 gōngyìpǐn zài 国际 guójì 上久享 shàngjiǔxiǎng 盛名 shèngmíng

    - Hàng công nghệ tinh xảo của Trung Quốc đã nổi tiếng rất lâu trên thế giới.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 工艺品

✪ 1. 工艺品 + Danh từ

Ví dụ:
  • volume

    - 我们 wǒmen 学校 xuéxiào 每年 měinián dōu 举行 jǔxíng 艺术 yìshù 手工艺品 shǒugōngyìpǐn 展览 zhǎnlǎn

    - trường chúng tôi tổ chức triển lãm nghệ thuật và thủ công hàng năm.

  • volume

    - 这里 zhèlǐ yǒu 一家 yījiā 工艺品 gōngyìpǐn 商店 shāngdiàn

    - có một cửa hàng thủ công ở đây.

✪ 2. Động từ + 工艺品

Ví dụ:
  • volume

    - 最近 zuìjìn zài 学校 xuéxiào 学习 xuéxí 怎么 zěnme 制作 zhìzuò 工艺品 gōngyìpǐn

    - gần đây tôi đã học cách làm đồ thủ công ở trường.

  • volume

    - 我爸 wǒbà 特别 tèbié 喜欢 xǐhuan 收藏 shōucáng 工艺品 gōngyìpǐn

    - bố tôi đặc biệt thích sưu tầm đồ thủ công.

✪ 3. Định ngữ + 的 + 工艺品

Ví dụ:
  • volume

    - 博物馆 bówùguǎn yǒu 很多 hěnduō a 珍贵 zhēnguì de 工艺品 gōngyìpǐn

    - bảo tàng có nhiều đồ thủ công quý giá.

  • volume

    - 我们 wǒmen 欣赏 xīnshǎng 精致 jīngzhì de 手工艺品 shǒugōngyìpǐn

    - chúng tôi chiêm ngưỡng nghề những món đồ thủ công tinh xảo của cô ấy.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 工艺品

  • volume volume

    - 工艺美术品 gōngyìměishùpǐn 价格昂贵 jiàgéángguì

    - Các sản phẩm mỹ thuật có giá cao.

  • volume volume

    - 擅长 shàncháng 制作 zhìzuò 工艺品 gōngyìpǐn

    - Cô ấy giỏi làm đồ thủ công mỹ nghệ.

  • volume volume

    - 教授 jiàoshòu 大家 dàjiā 制作 zhìzuò 手工艺品 shǒugōngyìpǐn

    - Cô ấy dạy mọi người cách làm đồ thủ công

  • volume volume

    - 制作 zhìzuò 陶瓷 táocí 工艺品 gōngyìpǐn hěn yǒu 经验 jīngyàn

    - Anh ấy có kinh nghiệm làm đồ gốm sứ.

  • volume volume

    - 人工 réngōng 使用 shǐyòng 点胶机 diǎnjiāojī zài 电子产品 diànzǐchǎnpǐn 上点 shàngdiǎn jiāo gāi 工艺 gōngyì 方法 fāngfǎ 简单 jiǎndān 成本 chéngběn 低廉 dīlián

    - Nhân công sử dụng máy phân phối keo trên các sản phẩm điện tử, quy trình xử lý đơn giản và chi phí thấp

  • volume volume

    - 展览会 zhǎnlǎnhuì shàng de 工艺品 gōngyìpǐn jiàn jiàn dōu hěn 精致 jīngzhì

    - hàng mỹ nghệ ở triển lãm cái nào cũng tinh xảo.

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó 精美 jīngměi de 工艺品 gōngyìpǐn zài 国际 guójì 上久享 shàngjiǔxiǎng 盛名 shèngmíng

    - Hàng công nghệ tinh xảo của Trung Quốc đã nổi tiếng rất lâu trên thế giới.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 欣赏 xīnshǎng 精致 jīngzhì de 手工艺品 shǒugōngyìpǐn

    - chúng tôi chiêm ngưỡng nghề những món đồ thủ công tinh xảo của cô ấy.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+6 nét)
    • Pinyin: Pǐn
    • Âm hán việt: Phẩm
    • Nét bút:丨フ一丨フ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:RRR (口口口)
    • Bảng mã:U+54C1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Công 工 (+0 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MLM (一中一)
    • Bảng mã:U+5DE5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+1 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nghệ
    • Nét bút:一丨丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TN (廿弓)
    • Bảng mã:U+827A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao