Đọc nhanh: 工艺品 (công nghệ phẩm). Ý nghĩa là: hàng mỹ nghệ; hàng thủ công mỹ nghệ. Ví dụ : - 展览会上的工艺品件件都很精致。 hàng mỹ nghệ ở triển lãm cái nào cũng tinh xảo.. - 精美的工艺品吸引了许多参观者驻足观看。 hàng thủ công tinh xảo làm cho nhiều người tham quan dừng chân lại xem.. - 精妙的手工艺品。 hàng thủ công mỹ nghệ tinh xảo.
工艺品 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hàng mỹ nghệ; hàng thủ công mỹ nghệ
用手工工艺生产出来的精巧物品。如玉雕、景泰蓝、刺绣等。
- 展览会 上 的 工艺品 件 件 都 很 精致
- hàng mỹ nghệ ở triển lãm cái nào cũng tinh xảo.
- 精美 的 工艺品 吸引 了 许多 参观者 驻足观看
- hàng thủ công tinh xảo làm cho nhiều người tham quan dừng chân lại xem.
- 精妙 的 手工艺品
- hàng thủ công mỹ nghệ tinh xảo.
- 中国 精美 的 工艺品 在 国际 上久享 盛名
- Hàng công nghệ tinh xảo của Trung Quốc đã nổi tiếng rất lâu trên thế giới.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 工艺品
✪ 1. 工艺品 + Danh từ
- 我们 学校 每年 都 举行 艺术 和 手工艺品 展览
- trường chúng tôi tổ chức triển lãm nghệ thuật và thủ công hàng năm.
- 这里 有 一家 工艺品 商店
- có một cửa hàng thủ công ở đây.
✪ 2. Động từ + 工艺品
- 我 最近 在 学校 学习 怎么 制作 工艺品
- gần đây tôi đã học cách làm đồ thủ công ở trường.
- 我爸 特别 喜欢 收藏 工艺品
- bố tôi đặc biệt thích sưu tầm đồ thủ công.
✪ 3. Định ngữ + 的 + 工艺品
- 博物馆 有 很多 啊 珍贵 的 工艺品
- bảo tàng có nhiều đồ thủ công quý giá.
- 我们 欣赏 她 精致 的 手工艺品
- chúng tôi chiêm ngưỡng nghề những món đồ thủ công tinh xảo của cô ấy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 工艺品
- 工艺美术品 价格昂贵
- Các sản phẩm mỹ thuật có giá cao.
- 她 擅长 制作 工艺品
- Cô ấy giỏi làm đồ thủ công mỹ nghệ.
- 她 教授 大家 制作 手工艺品
- Cô ấy dạy mọi người cách làm đồ thủ công
- 他 制作 陶瓷 工艺品 很 有 经验
- Anh ấy có kinh nghiệm làm đồ gốm sứ.
- 人工 使用 点胶机 在 电子产品 上点 胶 , 该 工艺 方法 简单 , 成本 低廉
- Nhân công sử dụng máy phân phối keo trên các sản phẩm điện tử, quy trình xử lý đơn giản và chi phí thấp
- 展览会 上 的 工艺品 件 件 都 很 精致
- hàng mỹ nghệ ở triển lãm cái nào cũng tinh xảo.
- 中国 精美 的 工艺品 在 国际 上久享 盛名
- Hàng công nghệ tinh xảo của Trung Quốc đã nổi tiếng rất lâu trên thế giới.
- 我们 欣赏 她 精致 的 手工艺品
- chúng tôi chiêm ngưỡng nghề những món đồ thủ công tinh xảo của cô ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
品›
工›
艺›