Đọc nhanh: 手工艺品 (thủ công nghệ phẩm). Ý nghĩa là: Đồ thủ công mỹ nghệ. Ví dụ : - 这地方因出手工艺品而出名。 Địa điểm này nổi tiếng với việc sản xuất và bán sản phẩm thủ công.
手工艺品 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đồ thủ công mỹ nghệ
- 这 地方 因出 手工艺品 而出名
- Địa điểm này nổi tiếng với việc sản xuất và bán sản phẩm thủ công.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 手工艺品
- 这些 精美 的 工艺品 让 游客 们 爱不释手
- Những hàng thủ công mỹ nghệ tinh xảo này khiến du khách yêu thích không rời tay.
- 这个 手工艺品 做 得 太 精致 , 让 人 爱不释手
- Món thủ công này tinh tế đến mức nhìn mãi không rời ra được.
- 精妙 的 手工艺品
- hàng thủ công mỹ nghệ tinh xảo.
- 本 产品 是 由 民间工艺 、 结合 现代 技术 、 纯手工 编制
- sản phẩm này được làm bằng thủ công dân gian, kết hợp với công nghệ hiện đại và hoàn toàn được làm bằng tay.
- 这 地方 因出 手工艺品 而出名
- Địa điểm này nổi tiếng với việc sản xuất và bán sản phẩm thủ công.
- 她 的 手工艺品 精绝
- Đồ thủ công của cô ấy rất hoàn mỹ.
- 我们 学校 每年 都 举行 艺术 和 手工艺品 展览
- trường chúng tôi tổ chức triển lãm nghệ thuật và thủ công hàng năm.
- 我们 欣赏 她 精致 的 手工艺品
- chúng tôi chiêm ngưỡng nghề những món đồ thủ công tinh xảo của cô ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
品›
工›
手›
艺›