Đọc nhanh: 艺术品 (nghệ thuật phẩm). Ý nghĩa là: tác phẩm nghệ thuật (thường chỉ tác phẩm nghệ thuật tạo hình). Ví dụ : - 人物形象在这些牙雕艺术品里刻得纤毫毕见。 Hình tượng nhân vật trên các tác phẩm nghệ thuật chạm khắc ngà voi đó thể hiện rõ từng ly từng tý.. - 这件艺术品是经过千锤百炼打造出来的精品。 Tác phẩm nghệ thuật này là sản phẩm chất lượng đã trải qua rất nhiều công nhào nặn.. - 完美的艺术品。 tác phẩm nghệ thuật xuất sắc.
艺术品 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tác phẩm nghệ thuật (thường chỉ tác phẩm nghệ thuật tạo hình)
艺术作品一般指造型艺术的作品
- 人物形象 在 这些 牙雕 艺术品 里刻 得 纤毫毕见
- Hình tượng nhân vật trên các tác phẩm nghệ thuật chạm khắc ngà voi đó thể hiện rõ từng ly từng tý.
- 这件 艺术品 是 经过 千锤百炼 打造 出来 的 精品
- Tác phẩm nghệ thuật này là sản phẩm chất lượng đã trải qua rất nhiều công nhào nặn.
- 完美 的 艺术品
- tác phẩm nghệ thuật xuất sắc.
- 艺术品 是 感受性 和 想象力 的 产物
- Tác phẩm nghệ thuật là sản phẩm của cảm xúc và trí tưởng tượng.
- 民间 艺术品 博览会 月 中 在 北京 举行
- Triển lãm nghệ thuật dân gian được tổ chức tại Bắc Kinh vào giữa tháng.
- 大规模 地 收藏 各种 艺术品
- Thu thập các tác phẩm nghệ thuật khác nhau trên quy mô lớn.
Xem thêm 4 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 艺术品
- 完美 的 艺术品
- tác phẩm nghệ thuật xuất sắc.
- 工艺美术品 价格昂贵
- Các sản phẩm mỹ thuật có giá cao.
- 他 在 展览馆 览 艺术作品
- Anh ấy xem các tác phẩm nghệ thuật ở phòng triển lãm.
- 她 常 品评 艺术
- Cô ấy thường đánh giá nghệ thuật.
- 她 对 艺术 的 品位 很 高
- Cô ấy có phẩm chất nghệ thuật rất cao.
- 想不到 你 还是 个 艺术品 鉴赏家
- Ai biết bạn là một người sành nghệ thuật như vậy?
- 大规模 地 收藏 各种 艺术品
- Thu thập các tác phẩm nghệ thuật khác nhau trên quy mô lớn.
- 她 花 了 很多 时间 和 精力 来 推销 她 的 艺术品 给 艺术 收藏家
- Cô ấy đã dành rất nhiều thời gian và công sức để bán tác phẩm nghệ thuật của mình cho các nhà sưu tập nghệ thuật.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
品›
术›
艺›