Đọc nhanh: 工艺美术品 (công nghệ mĩ thuật phẩm). Ý nghĩa là: Hàng thủ công mỹ nghệ.
工艺美术品 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hàng thủ công mỹ nghệ
工艺美术品也称工艺品,是以美术工艺制成的各种与实用相结合并有欣赏价值的物品。中国工艺美术品类繁多,分十几大类,数百小类,品种数以万计,花色不胜枚举。大类包括陶瓷工艺品、雕塑工艺品、玉器、织锦、刺绣、印染手工艺品、花边、编织工艺品、地毯和壁毯、漆器、金属工艺品、工艺画、首饰、皮雕画等。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 工艺美术品
- 这些 精美 的 工艺品 让 游客 们 爱不释手
- Những hàng thủ công mỹ nghệ tinh xảo này khiến du khách yêu thích không rời tay.
- 工艺美术品 价格昂贵
- Các sản phẩm mỹ thuật có giá cao.
- 本 产品 是 由 民间工艺 、 结合 现代 技术 、 纯手工 编制
- sản phẩm này được làm bằng thủ công dân gian, kết hợp với công nghệ hiện đại và hoàn toàn được làm bằng tay.
- 我 喜欢 工艺美术品
- Tôi thích các sản phẩm mỹ thuật.
- 展览会 上 的 工艺品 , 琳琅满目 , 美不胜收
- hàng công nghệ trong triển lãm đẹp lộng lẫy, không sao xem hết được.
- 中国 精美 的 工艺品 在 国际 上久享 盛名
- Hàng công nghệ tinh xảo của Trung Quốc đã nổi tiếng rất lâu trên thế giới.
- 他 的 工艺品 极其 精美
- Đồ thủ công của anh ấy cực kỳ tinh xảo.
- 我们 学校 每年 都 举行 艺术 和 手工艺品 展览
- trường chúng tôi tổ chức triển lãm nghệ thuật và thủ công hàng năm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
品›
工›
术›
美›
艺›