工人 gōngrén
volume volume

Từ hán việt: 【công nhân】

Đọc nhanh: 工人 (công nhân). Ý nghĩa là: công nhân; thợ; thợ thuyền. Ví dụ : - 工人正在修房子。 Công nhân đang sửa nhà.. - 工人们很辛苦。 Các công nhân rất vất vả.. - 他是建筑工人。 Anh ấy là công nhân xây dựng.

Ý Nghĩa của "工人" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

工人 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. công nhân; thợ; thợ thuyền

靠工资生活的体力劳动者

Ví dụ:
  • volume volume

    - 工人 gōngrén 正在 zhèngzài 修房子 xiūfángzi

    - Công nhân đang sửa nhà.

  • volume volume

    - 工人 gōngrén men hěn 辛苦 xīnkǔ

    - Các công nhân rất vất vả.

  • volume volume

    - shì 建筑工人 jiànzhùgōngrén

    - Anh ấy là công nhân xây dựng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 工人 với từ khác

✪ 1. 职员 vs 工人

Giải thích:

- "职员" có nghĩa là người thực hiện các nhiệm vụ hành chính và kinh doanh.
- "工人" chủ yếu là lao động chân tay, môi trường làm việc ở mức trung bình.
"职员" cũng có thể được sử dụng để giới thiệu bản thân hoặc giới thiệu người khác.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 工人

  • volume volume

    - 三百多名 sānbǎiduōmíng 工作人员 gōngzuòrényuán

    - hơn ba trăm công nhân viên.

  • volume volume

    - 人事科 rénshìkē 负责 fùzé 员工 yuángōng 招聘 zhāopìn

    - Phòng nhân sự phụ trách tuyển dụng.

  • volume volume

    - 人事处 rénshìchù 负责 fùzé 招聘 zhāopìn xīn 员工 yuángōng

    - Phòng nhân sự phụ trách tuyển dụng.

  • volume volume

    - 三个 sāngè 工人 gōngrén zài 弹棉花 dànmiánhua

    - Ba người công nhân đang bật bông.

  • volume volume

    - 人工 réngōng 建筑 jiànzhù de 风格 fēnggé hěn 独特 dútè

    - Kiến trúc nhân tạo có phong cách rất độc đáo.

  • volume volume

    - 一些 yīxiē 亲属 qīnshǔ 团团围住 tuántuánwéizhù 运输 yùnshū 事务所 shìwùsuǒ 焦急 jiāojí 地向 dìxiàng 工作 gōngzuò rén 质问 zhìwèn 不休 bùxiū

    - Một số người thân đã tập trung xung quanh văn phòng vận chuyển và đặt nhiều câu hỏi lo lắng cho nhân viên làm việc.

  • - 人事 rénshì 经理 jīnglǐ 负责 fùzé 招聘 zhāopìn 培训 péixùn xīn 员工 yuángōng

    - Giám đốc nhân sự phụ trách tuyển dụng và đào tạo nhân viên mới.

  • - 人事 rénshì 经理 jīnglǐ 制定 zhìdìng le 公司 gōngsī de 员工 yuángōng 管理制度 guǎnlǐzhìdù

    - Giám đốc nhân sự đã thiết lập các chính sách quản lý nhân viên của công ty.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+0 nét)
    • Pinyin: Rén
    • Âm hán việt: Nhân , Nhơn
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:O (人)
    • Bảng mã:U+4EBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Công 工 (+0 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MLM (一中一)
    • Bảng mã:U+5DE5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao