工人 gōngrén
volume volume

Từ hán việt: 【công nhân】

Đọc nhanh: (công nhân). Ý nghĩa là: công nhân; thợ; thợ thuyền. Ví dụ : - 。 Công nhân đang sửa nhà.. - 。 Các công nhân rất vất vả.. - 。 Anh ấy là công nhân xây dựng.

Ý Nghĩa của "工人" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Xem ý nghĩa và ví dụ của 工人 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Ý nghĩa của 工人 khi là Danh từ

công nhân; thợ; thợ thuyền

靠工资生活的体力劳动者

Ví dụ:
  • volume volume

    - 工人 gōngrén 正在 zhèngzài 修房子 xiūfángzi

    - Công nhân đang sửa nhà.

  • volume volume

    - 工人 gōngrén men hěn 辛苦 xīnkǔ

    - Các công nhân rất vất vả.

  • volume volume

    - shì 建筑工人 jiànzhùgōngrén

    - Anh ấy là công nhân xây dựng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 工人 với từ khác

职员 vs 工人

Giải thích:

- "" có nghĩa là người thực hiện các nhiệm vụ hành chính và kinh doanh.
- "" chủ yếu là lao động chân tay, môi trường làm việc ở mức trung bình.
"" cũng có thể được sử dụng để giới thiệu bản thân hoặc giới thiệu người khác.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 工人

  • volume volume

    - 三百多名 sānbǎiduōmíng 工作人员 gōngzuòrényuán

    - hơn ba trăm công nhân viên.

  • volume volume

    - 人事科 rénshìkē 负责 fùzé 员工 yuángōng 招聘 zhāopìn

    - Phòng nhân sự phụ trách tuyển dụng.

  • volume volume

    - 人事处 rénshìchù 负责 fùzé 招聘 zhāopìn xīn 员工 yuángōng

    - Phòng nhân sự phụ trách tuyển dụng.

  • volume volume

    - 三个 sāngè 工人 gōngrén zài 弹棉花 dànmiánhua

    - Ba người công nhân đang bật bông.

  • volume volume

    - 人工 réngōng 建筑 jiànzhù de 风格 fēnggé hěn 独特 dútè

    - Kiến trúc nhân tạo có phong cách rất độc đáo.

  • volume volume

    - 一些 yīxiē 亲属 qīnshǔ 团团围住 tuántuánwéizhù 运输 yùnshū 事务所 shìwùsuǒ 焦急 jiāojí 地向 dìxiàng 工作 gōngzuò rén 质问 zhìwèn 不休 bùxiū

    - Một số người thân đã tập trung xung quanh văn phòng vận chuyển và đặt nhiều câu hỏi lo lắng cho nhân viên làm việc.

  • - 人事 rénshì 经理 jīnglǐ 负责 fùzé 招聘 zhāopìn 培训 péixùn xīn 员工 yuángōng

    - Giám đốc nhân sự phụ trách tuyển dụng và đào tạo nhân viên mới.

  • - 人事 rénshì 经理 jīnglǐ 制定 zhìdìng le 公司 gōngsī de 员工 yuángōng 管理制度 guǎnlǐzhìdù

    - Giám đốc nhân sự đã thiết lập các chính sách quản lý nhân viên của công ty.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 工人

Hình ảnh minh họa cho từ 工人

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 工人 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+0 nét)
    • Pinyin: Rén
    • Âm hán việt: Nhân , Nhơn
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:O (人)
    • Bảng mã:U+4EBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Công 工 (+0 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MLM (一中一)
    • Bảng mã:U+5DE5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao