Đọc nhanh: 工力 (công lực). Ý nghĩa là: công sức; công phu; bản lĩnh, sức người; nhân lực. Ví dụ : - 做到这样是不容易的,必须用很大的工力。 làm được thế này không dễ đâu phải tốn rất nhiều công sức.
工力 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. công sức; công phu; bản lĩnh
本领和力量
- 做到 这样 是 不 容易 的 , 必须 用 很大 的 工力
- làm được thế này không dễ đâu phải tốn rất nhiều công sức.
✪ 2. sức người; nhân lực
指完成某项工作所需要的人力
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 工力
- 为了 提高 薪水 , 她 努力 工作
- Cô ấy đã làm việc chăm chỉ để cải thiện mức lương của mình.
- 他 努力 工作 以 抵消 失误
- Anh ấy làm việc chăm chỉ để bù đắp cho sai sót.
- 为 家人 , 我 努力 工作
- Vì gia đình, tôi làm việc chăm chỉ.
- 他们 试图 利用 更好 的 方法 和 工具 来 增加 生产力
- Họ cố gắng sử dụng các phương pháp và công cụ tốt hơn để tăng năng suất.
- 他们 是 公司 的 主力 员工
- Họ là nhân viên chủ lực của công ty.
- 他 为了 赚钱 而 努力 工作
- Anh ấy làm việc chăm chỉ để kiếm tiền.
- 他们 的 努力 贯穿 工作 始终
- Sự cố gắng của họ xuyên suốt toàn bộ công việc.
- 为了 赚钱 , 她 每天 努力 工作
- Vì kiếm tiền, cô ấy nỗ lực làm việc mỗi ngày.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
力›
工›