Đọc nhanh: 电力工业 (điện lực công nghiệp). Ý nghĩa là: Công nghiệp điện lực, công nghiệp điện lực.
电力工业 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Công nghiệp điện lực
电力工业(electric power industry)是将煤炭、石油、天然气、核燃料、水能、海洋能、风能、太阳能、生物质能等一次能源经发电设施转换成电能,再通过输电、变电与配电系统供给用户作为能源的工业部门。生产、输送和分配电能的工业部门。包括发电、输电、变电、配电等环节。电能的生产过程和消费过程是同时进行的,既不能中断,又不能储存,需要统一调度和分配。电力工业为工业和国民经济其他部门提供基本动力,随后在条件具备的地区建设了一批大、中型水电站,是国民经济发展的先行部门。
✪ 2. công nghiệp điện lực
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 电力工业
- 大力 扩建 工业 基地
- ra sức mở rộng khu công nghiệp.
- 政府 努力 发展 工业
- Chính phủ nỗ lực mở rộng ngành công nghiệp.
- 中央 工业 和 地方 工业 同时并举
- Công nghiệp trung ương và địa phương tiến hành song song.
- 上海 号称 工业 城市
- Thượng Hải được mệnh danh là thành phố công nghiệp.
- 他 从事 手工业 多年
- Anh ấy đã làm nghề thủ công nhiều năm.
- 企业 努力 福利 员工
- Các công ty cố gắng mang lại lợi ích cho nhân viên của họ.
- 今后 我要 更加 努力 工作
- Từ nay về sau, tôi sẽ làm việc chăm chỉ hơn.
- 他 一直 努力 工作
- Anh ấy luôn nỗ lực làm việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
业›
力›
工›
电›