Đọc nhanh: 工料 (công liệu). Ý nghĩa là: nhân công và vật liệu; nguồn tài lực; nguồn lực, nguyên vật liệu (cần cho công trình). Ví dụ : - 购买工料 mua nguyên vật liệu
工料 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nhân công và vật liệu; nguồn tài lực; nguồn lực
人工和材料 (多用于制定计划或计算成本时)
✪ 2. nguyên vật liệu (cần cho công trình)
指工程所需的材料
- 购买 工料
- mua nguyên vật liệu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 工料
- 介绍 了 制备 该 颜料 的 配方 、 生产工艺
- Giới thiệu công thức và quy trình sản xuất chất tạo màu。
- 原材料 已经 不差什么 了 , 只是 开工日期 还 没 确定
- nguyên vật liệu đã đủ cả, chỉ có điều chưa định được ngày khởi công
- 因 材料 跟不上 , 工程 已 停摆 三天 了
- vì vật liệu không đủ, cho nên công trình đã ngừng thi công ba ngày rồi
- 农业 用 粮食 和 原料 供应 工业
- Nông nghiệp cung cấp lương thực và nguyên liệu cho công nghiệp.
- 厂里 停工待料 , 领导 都 忙 着 找辙 呢
- nhà máy đang ngừng việc đợi nguyên liệu, cấp lãnh đạo đang bận nghĩ cách.
- 改进 工艺 , 使 原材料 消耗 逐月 递降
- cải tiến công nghệ, khiến cho tiêu hao nguyên liệu hàng tháng giảm dần.
- 他 料理 了 今天 的 工作
- Anh ấy đã sắp xếp công việc hôm nay.
- 他们 正在 料理 善后工作
- Họ đang lo liệu công việc hậu kỳ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
工›
料›