Đọc nhanh: 工作能力 (công tá năng lực). Ý nghĩa là: Khả năng làm việc. Ví dụ : - 良好的自我激励能力和开展工作能力. Tự động viên cổ vũ bản thân và khả năng làm việc xuất sắc.
工作能力 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Khả năng làm việc
- 良好 的 自我 激励 能力 和 开展 工作 能力
- Tự động viên cổ vũ bản thân và khả năng làm việc xuất sắc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 工作能力
- 她 在 工作 中 表现 出 很 强 的 能力
- Cô ấy thể hiện năng lực mạnh mẽ trong công việc.
- 年纪 不 影响 工作 能力
- Tuổi tác không ảnh hưởng đến khả năng làm việc.
- 他 能 扛 住 工作 压力
- Anh ấy có thể đối phó với áp lực công việc.
- 工作 能力 强
- Khả năng làm việc mạnh mẽ.
- 他 努力 工作 以 争取 晋升
- Anh ấy làm việc chăm chỉ để giành lấy cơ hội thăng chức.
- 今后 我要 更加 努力 工作
- Từ nay về sau, tôi sẽ làm việc chăm chỉ hơn.
- 良好 的 自我 激励 能力 和 开展 工作 能力
- Tự động viên cổ vũ bản thân và khả năng làm việc xuất sắc.
- 他 的 工作 能力 强 , 又 要求进步 , 领导 上 很 器重 他
- năng lực làm việc của anh ấy rất tốt, lại có tinh thần cầu tiến, lãnh đạo rất coi trọng anh ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
作›
力›
工›
能›