Đọc nhanh: 峰值输出功能 (phong trị thâu xuất công năng). Ý nghĩa là: sản lượng điện đỉnh (của một thiết bị điện, v.v.).
峰值输出功能 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sản lượng điện đỉnh (của một thiết bị điện, v.v.)
peak power output (of an electrical device etc)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 峰值输出功能
- 不能 沾沾自喜 于 一得之功 , 一孔之见
- chúng ta không thể tự thoả mãn với một chút thành tích, một chút hiểu biết cỏn con.
- 新 推出 的 面料 具有 防水 功能
- Loại vải mới được giới thiệu có tính chống nước.
- 不能 从 个人 的 好恶 出发 来 评定 文章 的 好坏
- không thể lấy sự yêu ghét cá nhân để bình luận bài văn hay dở.
- 万一出 了 问题 , 也 不能 让 他 一个 人 担不是
- nếu xảy ra chuyện gì, thì cũng không thể để một mình anh ấy chịu trách nhiệm.
- 三角形 围能 计算出来
- Chu vi của hình tam giác có thể tính được.
- 不 扯远 了 呵呵 快到 高考 了 祝愿 学子 们 能 考出 好 成绩 吧
- Không nói dài dòng nữa, hehe, sắp đến kì thi tuyển sinh đại học rồi, mong các em thi đạt kết quả cao nhé!
- 一定 还有 别的 办法 能 救出 我 的 朋友
- Chắc chắn có một cách khác để giải cứu những người bạn của tôi.
- 不能 每次 都 叫 我 出钱 嘛
- Không phải lúc nào tôi cũng phải trả tiền.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
值›
出›
功›
峰›
能›
输›