Đọc nhanh: 野山竹子 (dã sơn trúc tử). Ý nghĩa là: cây bứa.
野山竹子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cây bứa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 野山竹子
- 你 看 , 满山遍野 都 是 金色 的 , 像是 铺 了 一层 金色 的 地毯
- Anh xem kìa, sắc vàng bao trùm cả ngọn núi, giống như tấm thảm vàng thật đó.
- 一墩 竹子 真 好看
- Một khóm trúc thật đẹp.
- 修篁 ( 长 竹子 )
- cây tre dài
- 从 山顶 看 , 视野 非常广阔
- Từ đỉnh núi nhìn xuống, tầm nhìn rất rộng.
- 他 攀住 一根 绳子 往 山上 爬
- Anh ấy bám chặt một sợi dây leo lên núi.
- 山上 有 许多 野生 葛麻
- Trên núi có rất nhiều cây sắn dại mọc hoang.
- 他 两手 交互 地 抓住 野藤 , 向 山顶 上爬
- hai tay anh ấy luân phiên nắm vào sợi dây thừng leo lên đỉnh núi.
- 偏远 山区 孩子 的 梦
- Ước mơ của trẻ em ở vùng núi xa xôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
山›
⺮›
竹›
野›