Đọc nhanh: 荒山 (hoang sơn). Ý nghĩa là: đồi cằn cỗi, núi sa mạc. Ví dụ : - 把瘦瘠的荒山改造成富饶山区。 cải tạo vùng núi hoang, đất cằn thành vùng núi giàu có.. - 荒山老树,景象十分萧条。 núi hoang rừng già, cảnh vật hết sức đìu hiu.. - 昔日的荒山,今天已经栽满了果树。 đồi núi hoang vu xưa kia nay đã trồng kín cây ăn quả.
荒山 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đồi cằn cỗi
barren hill
- 把 瘦瘠 的 荒山 改造 成 富饶 山区
- cải tạo vùng núi hoang, đất cằn thành vùng núi giàu có.
- 荒山 老 树 , 景象 十分 萧条
- núi hoang rừng già, cảnh vật hết sức đìu hiu.
- 昔日 的 荒山 , 今天 已经 栽满 了 果树
- đồi núi hoang vu xưa kia nay đã trồng kín cây ăn quả.
- 开发 荒山
- khai phá núi hoang.
- 荒山 造林 , 既 能 生产 木材 , 又 能 保持 水土 , 是 一举两得 的 事
- Trồng rừng trên núi hoang, vừa sản xuất gỗ vừa bảo vệ được đất đai, đúng là một công đôi việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
✪ 2. núi sa mạc
desert mountain
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 荒山
- 荒寂 的 山谷
- vùng núi hoang liêu
- 开发 荒山
- khai phá núi hoang.
- 荒僻 的 山区
- vùng núi hoang vắng
- 山顶 特别 荒凉
- Đỉnh núi rất hoang vu.
- 后山 较为 荒僻 , 游人 很少 涉足
- phía sau núi hoang vu hẻo lánh, rất ít khách du lịch đặt chân tới.
- 把 瘦瘠 的 荒山 改造 成 富饶 山区
- cải tạo vùng núi hoang, đất cằn thành vùng núi giàu có.
- 昔日 的 荒山 已经 栽满 了 果树
- Đồi núi hoang vu xưa đã trồng kín cây ăn quả.
- 荒山 造林 , 既 能 生产 木材 , 又 能 保持 水土 , 是 一举两得 的 事
- Trồng rừng trên núi hoang, vừa sản xuất gỗ vừa bảo vệ được đất đai, đúng là một công đôi việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
山›
荒›