Đọc nhanh: 山樱桃 (sơn anh đào). Ý nghĩa là: cây anh đào, hoa anh đào.
山樱桃 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cây anh đào
落叶灌木,叶子卵形或椭圆形,花白色微红果实球形,深红色,有光泽,可以吃
✪ 2. hoa anh đào
这种植物的果实
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 山樱桃
- 这些 樱桃 熟 了
- Chỗ anh đào này chín rồi.
- 樱桃 很甜
- Anh đào rất ngọt.
- 樱桃 很 好吃
- Quả anh đào rất ngon.
- 我 很 喜欢 樱桃
- Tôi rất thích anh đào.
- 这 樱桃树 很 高
- Cây anh đào này rất cao.
- 樱桃 和 葡萄 容易 烂
- Đào và nho dễ thối rữa.
- 牛 心形 樱桃 培育 出来 的 大 而 甜 的 多种 樱桃 , 多汁 水果
- Hoa anh đào hình trái tim nhưng to và ngọt, chứa nhiều nước của nhiều loại quả anh đào được trồng.
- 那片 山坡 上满 是 樱树
- Trên sườn đồi kia có rất nhiều cây anh đào.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
山›
桃›
樱›