Đọc nhanh: 山雨欲来风满楼 (sơn vũ dục lai phong mãn lâu). Ý nghĩa là: gió thổi báo giông tố sắp đến; cơn giông trước lúc mưa nguồn (ví với không khí căng thẳng trước khi bùng nổ chiến tranh, biến động).
山雨欲来风满楼 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gió thổi báo giông tố sắp đến; cơn giông trước lúc mưa nguồn (ví với không khí căng thẳng trước khi bùng nổ chiến tranh, biến động)
唐朝许浑《咸阳城东楼》诗句,现多用来比喻冲突或战争爆发之前的紧张气氛
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 山雨欲来风满楼
- 夏季 季风 夏季 从 西南 或 南方 吹来 的 并 能 给 亚洲 南部 带来 大量 降雨 的 风
- Mùa hè, gió mùa hè từ hướng tây nam hoặc nam đến và mang đến lượng mưa lớn cho khu vực phía nam châu Á.
- 暴风雨 把 树枝 从 树干 上 刮 了 下来
- Cơn bão đã làm cây cành bị cuốn xuống từ thân cây.
- 台风 带来 了 暴雨 和 强风
- Cơn bão mang đến mưa lớn và gió mạnh.
- 一声 惊雷 过 後 狂风暴雨 突然 袭 来
- Sau một tiếng sấm đột ngột, gió mạnh và mưa bão đột ngột tấn công.
- 山雨欲来风满楼
- Mưa lớn sắp đến gió đầy lầu.
- 纵然 风雨交加 , 他 仍然 会 来
- Dù mưa gió bão bùng, anh ấy vẫn sẽ đến.
- 北风 从山 的 豁口 吹过来
- gió bấc thổi qua khe núi.
- 来 北京 旅游 满眼 皆 风景
- Tới Bắc Kinh du lịch trước mắt đều là phong cảnh
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
山›
来›
楼›
欲›
满›
雨›
风›