Đọc nhanh: 山脉 (sơn mạch). Ý nghĩa là: dãy núi; rặng núi; mạch núi. Ví dụ : - 远方是连绵不断的山脉。 Xa xa là những dãy núi trùng điệp.. - 他们来观赏崎岖的山脉。 Họ đến để ngắm những ngọn núi hiểm trở.. - 山脉是由岩石构成的。 Dãy núi được cấu tạo từ đá.
山脉 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dãy núi; rặng núi; mạch núi
成行列的群山,山势起伏,向一定方向延展,好像脉络似的,所以叫做山脉
- 远方 是 连绵不断 的 山脉
- Xa xa là những dãy núi trùng điệp.
- 他们 来 观赏 崎岖 的 山脉
- Họ đến để ngắm những ngọn núi hiểm trở.
- 山脉 是 由 岩石 构成 的
- Dãy núi được cấu tạo từ đá.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 山脉
- 这座 山脉 很 壮观
- Dãy núi này rất hùng vĩ.
- 这座 山脉 非常 雄伟
- Dãy núi này rất hùng vĩ.
- 黄河 以北 有 很多 山脉
- Ở phía bắc sông Hoàng Hà có nhiều dãy núi.
- 我们 从 远处 看到 山脉
- Chúng tôi thấy dãy núi từ xa.
- 伏牛山 是 秦岭 的 支脉
- núi Phục Ngưu là nhánh của núi Tần Lĩnh.
- 他们 来 观赏 崎岖 的 山脉
- Họ đến để ngắm những ngọn núi hiểm trở.
- 法国 有 很多 山脉 和 河流
- Pháp có rất nhiều núi và sông.
- 远方 是 连绵不断 的 山脉
- Xa xa là những dãy núi trùng điệp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
山›
脉›