Đọc nhanh: 山川 (sơn xuyên). Ý nghĩa là: núi và sông; sông núi. Ví dụ : - 山川秀丽,宜人景物。 non sông tươi đẹp, cảnh vật quyến rũ lòng người.. - 山川悠远 núi sông cách trở xa xôi.. - 山川阻隔 núi sông cách trở
山川 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. núi và sông; sông núi
- 山川 秀丽 , 宜人 景物
- non sông tươi đẹp, cảnh vật quyến rũ lòng người.
- 山川 悠远
- núi sông cách trở xa xôi.
- 山川 阻隔
- núi sông cách trở
- 陶醉 于 山川 景色 之中
- ngây ngất trước cảnh đẹp sông núi.
- 山川 梗阻
- núi sông cách trở; ngăn cách núi sông
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 山川
- 山川 形胜
- địa thế núi sông ưu việt
- 山川 阻隔
- núi sông cách trở
- 游逛 名山大川
- du lịch núi cao sông dài; lịch nơi non xanh nước biếc.
- 山区 和 平川
- vùng núi và đồng bằng.
- 故乡 山川 , 十年 暌 隔
- quê hương Sơn Xuyên, mười năm xa cách.
- 陶醉 于 山川 景色 之中
- ngây ngất trước cảnh đẹp sông núi.
- 翻过 山岗 , 就是 一马平川 了
- qua hai ngọn đồi nữa là khu đất bằng phẳng rồi.
- 登临 名山大川 , 饱览 壮丽 景色
- du ngoạn non xanh nước biếc, dạo chơi nơi phong cảnh tráng lệ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
山›
川›