Đọc nhanh: 山猫 (san miêu). Ý nghĩa là: mèo rừng.
山猫 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mèo rừng
哺乳动物,形状跟猫相似,头部有黑色条纹,躯干有黑褐色的斑点,尾部有横纹性凶猛,吃鸟、鼠、蛇、蛙 等小动物毛皮可以做衣服也叫山猫、狸猫、狸子见〖豹猫〗
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 山猫
- 上山 时 , 马 用力 拉 拽 着 马车 的 挽绳
- Khi lên núi, con ngựa cố gắng kéo dây cương của xe ngựa.
- 上山 有 两股 道
- Lên núi có hai con đường.
- 龙山文化
- văn hoá Long Sơn
- 上 山顶 玩赏 日落
- Lên đỉnh núi ngắm nhìn hoàng hôn.
- 一群 猫 在 街上 走来走去
- Một bầy mèo đi qua đi lại trên đường phố.
- 上山 采伐
- lên rừng đốn gỗ
- 上山 伐木
- lên núi đốn củi
- 上山 那条 道 除非 他 , 没 人 认识
- con đường lên núi ấy, ngoài anh ấy ra không có ai biết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
山›
猫›