Đọc nhanh: 荧屏 (huỳnh bình). Ý nghĩa là: màn hình; màn huỳnh quang. Ví dụ : - 荧屏上播放着最新的电影。 Màn hình đang chiếu bộ phim mới nhất.. - 这种荧屏的使用寿命有限。 Tuổi thọ của màn huỳnh quang có giới hạn.
荧屏 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. màn hình; màn huỳnh quang
荧光屏特指电视荧光屏,也借指电视
- 荧屏 上 播放 着 最新 的 电影
- Màn hình đang chiếu bộ phim mới nhất.
- 这种 荧屏 的 使用寿命 有限
- Tuổi thọ của màn huỳnh quang có giới hạn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 荧屏
- 你 那 玩意 也 敢 叫 荧光棒
- Bạn gọi đó là một cây gậy phát sáng?
- 他点 了 手机 屏幕
- Anh ấy đã chạm vào màn hình điện thoại.
- 坚决 屏弃 旧 观念
- Quyết tâm từ bỏ quan niệm cũ.
- 长江 是 东北方向 的 一道 天然屏障
- Trường Giang là rào cản tự nhiên ở hướng đông bắc.
- 荧屏 上 播放 着 最新 的 电影
- Màn hình đang chiếu bộ phim mới nhất.
- 这种 荧屏 的 使用寿命 有限
- Tuổi thọ của màn huỳnh quang có giới hạn.
- 他 迅速 扫 了 一眼 手机 屏幕
- Anh ấy nhanh chóng liếc màn hình điện thoại.
- 以前 用以 保护 上 前去 围攻 的 士兵 的 活动 的 屏面 或 盾牌
- Trước đây, người lính sử dụng màn che hoặc khiên để bảo vệ khi tiến lên tấn công.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
屏›
荧›