Đọc nhanh: 液晶屏幕 (dịch tinh bình mạc). Ý nghĩa là: Màn hình tinh thể lỏng.
液晶屏幕 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Màn hình tinh thể lỏng
液晶屏幕,包括LCD(Liquid Crystal DIS)显示器和LED(Light Emitting Diode)显示器,是以电流刺激液晶分子的方式产生点、线、面配合背部灯管构成画面。和传统的阴极射线管(CRT)显示器相比,它的体积比较大,画面柔和,画面不会闪烁,降低眼睛的疲劳。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 液晶屏幕
- 他 不 小心 把 手机 屏幕 摔碎 了
- Anh ấy vô tình làm vỡ màn hình điện thoại rồi.
- 他点 了 手机 屏幕
- Anh ấy đã chạm vào màn hình điện thoại.
- 他 的 手机 屏幕 破损 了
- Màn hình điện thoại của anh ấy bị hỏng rồi.
- 我 的 视线 紧盯 电脑屏幕
- Ánh nhìn của tôi tập trung vào màn hình máy tính.
- 他 注视 着 屏幕 上 的 文字
- Anh ta nhìn chăm chú chữ trên màn hình.
- 他 紧紧 盯 着 屏幕 看
- Anh ấy chăm chú nhìn màn hình.
- 屏幕 上 的 图像 很 模糊
- Hình ảnh trên màn hình rất mờ.
- 他 迅速 扫 了 一眼 手机 屏幕
- Anh ấy nhanh chóng liếc màn hình điện thoại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
屏›
幕›
晶›
液›