Đọc nhanh: 触控屏幕 (xúc khống bình mạc). Ý nghĩa là: màn hình cảm ứng.
触控屏幕 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. màn hình cảm ứng
touchscreen
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 触控屏幕
- 他 不 小心 把 手机 屏幕 摔碎 了
- Anh ấy vô tình làm vỡ màn hình điện thoại rồi.
- 他点 了 手机 屏幕
- Anh ấy đã chạm vào màn hình điện thoại.
- 他 的 手机 屏幕 破损 了
- Màn hình điện thoại của anh ấy bị hỏng rồi.
- 他 注视 着 屏幕 上 的 文字
- Anh ta nhìn chăm chú chữ trên màn hình.
- 她 注视 着 电脑屏幕
- Cô ấy đang nhìn chăm chú màn hình máy tính.
- 屏幕 上 的 图像 很 模糊
- Hình ảnh trên màn hình rất mờ.
- 也许 是 要 按 这 触控板
- Có lẽ nó nằm trên bàn di chuột này.
- 时间 一长 触屏 技术
- Công nghệ màn hình cảm ứng theo thời gian
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
屏›
幕›
控›
触›