Đọc nhanh: 屈心 (khuất tâm). Ý nghĩa là: trái với lương tâm; trái ý.
屈心 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trái với lương tâm; trái ý
亏心;昧心
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 屈心
- 一心一德
- Một lòng một dạ
- 一听 这话 , 心中 顿时 躁动 起来 , 坐立不安
- vừa nghe qua, trong lòng rất nóng nảy, ngồi đứng không yên.
- 他 心眼儿 窄 , 受不了 委屈
- Bụng dạ anh ta hẹp hòi không chịu được oan ức.
- 别 把 委屈 瘪 在 心里
- Đừng đem oan khuất giữ trong lòng.
- 他 无缘无故 地 遭到 了 一番 羞辱 心里 很 委屈
- Anh ta bị sỉ nhục một cách vô duyên vô cớ, cảm thấy rất ủy khuất.
- 一心一意
- toàn tâm toàn ý; một lòng một dạ.
- 一 心想 自编 自导自演 自 拍电影
- Một lòng muốn tự biên tự diễn và quay một bộ phim
- 一心为公
- chuyên tâm làm việc công.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
屈›
⺗›
心›