Đọc nhanh: 居鲁士大帝 (cư lỗ sĩ đại đế). Ý nghĩa là: Cyrus Đại đế (khoảng 600-530 TCN), người sáng lập Đế chế Ba Tư và là người chinh phục Babylon.
居鲁士大帝 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cyrus Đại đế (khoảng 600-530 TCN), người sáng lập Đế chế Ba Tư và là người chinh phục Babylon
Cyrus the Great (ca. 600-530 BC), the founder of the Persian Empire and the conqueror of Babylon
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 居鲁士大帝
- 士兵 们 用 大砍刀 乱砍 森林 中 的 矮树丛
- Những người lính chặt cây bụi trong rừng bằng dao rựa.
- 如 亚历山大 大帝 般 君临天下
- Kêu gào chúng tôi như Alexander Đại đế.
- 你 骑着马 在 布鲁克林 大桥 上 跑 啊
- Bạn cưỡi ngựa qua cầu Brooklyn?
- 唐朝 有 很多 大 诗人 , 如 李白 、 杜甫 、 白居易 等
- thời Đường có nhiều nhà thơ lớn như Lí Bạch, Đỗ Phủ, Bạch Cư Dị...
- 他 毕业 于 爱丁堡大学 , 获得 医学 博士学位
- Anh ấy tốt nghiệp từ Đại học Edinburgh, đạt được bằng tiến sĩ y khoa.
- 他们 居住 的 房子 很大
- Ngôi nhà họ ở rất lớn.
- 他 又 喝 了 一大口 威士忌 , 想 借此 提提 精神
- Anh ta lại uống thêm ngụm lớn wisky, định mượn rượu để nâng cao tinh thần.
- 在 大城市 中 , 独居 已 成为 一种 普遍现象
- Ở các thành phố lớn, sống một mình đã trở thành một hiện tượng phổ biến.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
士›
大›
居›
帝›
鲁›