需求层次理论 xūqiú céngcì lǐlùn
volume volume

Từ hán việt: 【nhu cầu tằng thứ lí luận】

Đọc nhanh: 需求层次理论 (nhu cầu tằng thứ lí luận). Ý nghĩa là: (Maslow) phân cấp nhu cầu (tâm lý học).

Ý Nghĩa của "需求层次理论" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

需求层次理论 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. (Maslow) phân cấp nhu cầu (tâm lý học)

(Maslow's) hierarchy of needs (psychology)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 需求层次理论

  • volume volume

    - lǎo 教授 jiàoshòu 主持 zhǔchí le 一次 yīcì 理论 lǐlùn 物理学家 wùlǐxuéjiā de 研讨会 yántǎohuì

    - Giáo sư già đã chủ trì một buổi hội thảo của các nhà lý thuyết vật lý.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào 验证 yànzhèng 这个 zhègè 理论 lǐlùn

    - Chúng ta cần kiểm chứng lý luận này.

  • volume volume

    - 房子 fángzi 面积 miànjī hái 可以 kěyǐ 就是 jiùshì 朝向 cháoxiàng 层次 céngcì 理想 lǐxiǎng

    - Diện tích phòng cũng được, chỉ có phương hướng và tầng lầu không lý tưởng lắm

  • volume volume

    - 理解力 lǐjiělì de 最高 zuìgāo 层次 céngcì

    - Mức độ hiểu biết cao nhất.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào 理论 lǐlùn 付诸实践 fùzhūshíjiàn

    - Chúng ta cần đưa lý thuyết vào thực tiễn.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào 实践 shíjiàn 这些 zhèxiē 理论 lǐlùn

    - Chúng ta cần thực hành những lý thuyết này.

  • volume volume

    - 这层 zhècéng 含义 hányì 需要 xūyào 仔细 zǐxì 理解 lǐjiě

    - Tầng ý nghĩa này cần phải được phân tích kỹ lưỡng.

  • - 楼层 lóucéng 值班人员 zhíbānrényuán huì 随时 suíshí 提供 tígōng 帮助 bāngzhù 确保您 quèbǎonín de 需求 xūqiú 得到 dédào 满足 mǎnzú

    - Nhân viên trực tầng sẽ cung cấp sự hỗ trợ bất cứ lúc nào để đảm bảo nhu cầu của bạn được đáp ứng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thi 尸 (+4 nét)
    • Pinyin: Céng
    • Âm hán việt: Tằng
    • Nét bút:フ一ノ一一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:SMMI (尸一一戈)
    • Bảng mã:U+5C42
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khiếm 欠 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Thứ ,
    • Nét bút:丶一ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IMNO (戈一弓人)
    • Bảng mã:U+6B21
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+3 nét)
    • Pinyin: Qiú
    • Âm hán việt: Cầu
    • Nét bút:一丨丶一ノ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:IJE (戈十水)
    • Bảng mã:U+6C42
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:一一丨一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGWG (一土田土)
    • Bảng mã:U+7406
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+4 nét)
    • Pinyin: Lún , Lùn
    • Âm hán việt: Luân , Luận
    • Nét bút:丶フノ丶ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVOP (戈女人心)
    • Bảng mã:U+8BBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Vũ 雨 (+6 nét)
    • Pinyin: Nuò , Rú , Ruǎn , Xū
    • Âm hán việt: Nhu , Nhuyễn , Noạ , Tu
    • Nét bút:一丶フ丨丶丶丶丶一ノ丨フ丨丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MBMBL (一月一月中)
    • Bảng mã:U+9700
    • Tần suất sử dụng:Rất cao