Đọc nhanh: 只管 (chỉ quản). Ý nghĩa là: cứ, một mực; cứ. Ví dụ : - 你有什么针线活儿,只管拿来,我抽空帮你做。 anh có việc may vá gì, cứ mang đến, tôi giành chút thời gian giúp anh.. - 他不会使桨,小船只管在湖中打转。 anh ấy không biết chèo, chiếc thuyền con cứ xoay tròn trong hồ.
只管 khi là Từ điển (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cứ
尽管
- 你 有 什么 针线活儿 , 只管 拿来 , 我 抽空 帮 你 做
- anh có việc may vá gì, cứ mang đến, tôi giành chút thời gian giúp anh.
✪ 2. một mực; cứ
只顾1.
- 他 不会 使桨 , 小船 只管 在 湖中 打转
- anh ấy không biết chèo, chiếc thuyền con cứ xoay tròn trong hồ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 只管
- 只要 肯 努力 , 保管 你 能 学会
- chỉ cần chịu cố gắng, chắc chắn anh sẽ học được
- 管它 贵贱 , 只要 看中 了 , 就 买 了 来
- cho dù giá cả thế nào, chỉ cần thấy được thì mua thôi.
- 我们 只管 听 喝 干活儿 , 别的 事 一概 不问
- chúng tôi chỉ làm việc, những việc khác không hỏi đến.
- 一只 眼瞎 了
- Một mắt bị mù rồi.
- 你 有 什么 针线活儿 , 只管 拿来 , 我 抽空 帮 你 做
- anh có việc may vá gì, cứ mang đến, tôi giành chút thời gian giúp anh.
- 他 不会 使桨 , 小船 只管 在 湖中 打转
- anh ấy không biết chèo, chiếc thuyền con cứ xoay tròn trong hồ.
- 你 什 麽 也 不用 做 只管 轻松愉快 地 享受 旅游 的 乐趣
- Bạn không cần phải làm gì cả - chỉ cần thư giãn và tận hưởng niềm vui du lịch một cách thoải mái và vui vẻ.
- 他 这 人 好 说话 儿 , 你 只管 去
- anh ấy rất dễ bàn bạc, chỉ cần anh đi thôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
只›
管›