Đọc nhanh: 尽自 (tần tự). Ý nghĩa là: chỉ; vẫn; cứ. Ví dụ : - 他心里乐滋滋的尽自笑。 trong lòng anh ấy vui sướng, cứ cười hoài.. - 要想办法克服困难,别尽自诉苦。 phải nghĩ cách để khắc phục khó khăn, đừng cứ kêu khổ hoài.
尽自 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chỉ; vẫn; cứ
老是;总是
- 他 心里 乐滋滋 的 尽 自笑
- trong lòng anh ấy vui sướng, cứ cười hoài.
- 要 想 办法 克服困难 , 别尽 自 诉苦
- phải nghĩ cách để khắc phục khó khăn, đừng cứ kêu khổ hoài.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 尽自
- 他 尽力 弥补 自己 的 错误
- Anh ấy gắng sức bù đắp lỗi của mình.
- 大自然 蕴藏 着 无尽 的 奥秘
- Thiên nhiên chứa đựng những bí mật vô tận.
- 她 尽情 表达 自己 的 感受
- Cô ấy thoải mái bày tỏ cảm xúc của mình.
- 他 尽到 了 自己 的 责任
- Anh ấy đã làm tròn trách nhiệm của mình.
- 他 觉得 自己 丢 尽 了 脸
- Anh ấy thấy mình mất hết mặt mũi.
- 老人 投河自尽 , 令人 痛心
- Ông lão nhảy sông tự vẫn, làm mọi người đau lòng.
- 她 为 社会 尽 一份 自己 的 力
- Cô ấy cống hiến sức mình cho xã hội.
- 他 尽情 追逐 自己 的 梦想
- Anh ấy thỏa thích theo đuổi giấc mơ của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
尽›
自›