jìn
volume volume

Từ hán việt: 【kình.kính】

Đọc nhanh: (kình.kính). Ý nghĩa là: sức lực; khoẻ mạnh; sức mạnh, tinh thần; tình cảm; lòng hăng hái; nhiệt tình, tinh thần; vẻ; thái độ; dáng vẻ. Ví dụ : - 他劲儿大。 Anh ấy có sức mạnh to lớn.. - 他的手劲儿很大。 Bàn tay của anh ấy rất khỏe.. - 鼓足干劲力争上游。 Dốc lòng hăng hái, tiến lên hàng đầu.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 5-6

khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. sức lực; khoẻ mạnh; sức mạnh

(劲儿) 力气

Ví dụ:
  • volume volume

    - 劲儿 jìner

    - Anh ấy có sức mạnh to lớn.

  • volume volume

    - de 手劲儿 shǒujìner 很大 hěndà

    - Bàn tay của anh ấy rất khỏe.

✪ 2. tinh thần; tình cảm; lòng hăng hái; nhiệt tình

(劲儿) 精神;情绪

Ví dụ:
  • volume volume

    - 鼓足干劲 gǔzúgànjìn 力争上游 lìzhēngshàngyóu

    - Dốc lòng hăng hái, tiến lên hàng đầu.

  • volume volume

    - jiù 喜欢 xǐhuan de 那股 nàgǔ 冲劲儿 chòngjìner

    - Tôi thích lòng hăng hái ấy của anh ấy.

✪ 3. tinh thần; vẻ; thái độ; dáng vẻ

(劲儿) 神情;态度

Ví dụ:
  • volume volume

    - qiáo 那股 nàgǔ 骄傲 jiāoào 劲儿 jìner

    - Hãy trông cái vẻ kiêu ngạo của anh ta.

  • volume volume

    - zhè 骄傲 jiāoào 劲儿 jìner 好好 hǎohǎo 改改 gǎigǎi

    - Bạn cần phải thay đổi dáng vẻ kiêu hãnh của mình.

✪ 4. thú vị; ý vị

趣味

Ví dụ:
  • volume volume

    - 下棋 xiàqí 没劲 méijìn 不如 bùrú 打球 dǎqiú

    - Đánh cờ chẳng có gì thú vị, chi bằng đi đánh bóng.

  • volume volume

    - 打扑克 dǎpūkè 没劲 méijìn

    - Chơi poker không thú vị.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. (干/冲/学习的/工作/拼命)(+的)+ 劲儿

V (chăm chỉ, hăng hái)

Ví dụ:
  • volume

    - kàn 他们 tāmen zhè 干劲儿 gànjìner

    - Hãy xem lòng hăng hái của họ kìa.

  • volume

    - 工作 gōngzuò yǒu 一股 yīgǔ 拼命 pīnmìng de 劲儿 jìner

    - Cô ấy làm việc với một tinh thần chăm chỉ.

✪ 2. Động từ(有/没/带/起)+ 劲(儿)

làm gì đó thú vị

Ví dụ:
  • volume

    - 逛街 guàngjiē duō 没劲儿 méijìner ya

    - Đi dạo phố không có gì thú vị.

  • volume

    - kàn wán 那么 nàme 带劲儿 dàijìner

    - Nhìn anh ấy chơi thú vị quá.

✪ 3. V + 使劲

V hết sức

Ví dụ:
  • volume

    - 使劲 shǐjìn 跑步 pǎobù 追赶 zhuīgǎn zhe 公交车 gōngjiāochē

    - Anh ấy chạy hết sức, để đuổi theo xe bus

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 他们 tāmen 使劲 shǐjìn 把门 bǎmén 撞破 zhuàngpò

    - Họ đẩy mạnh để đập vỡ cửa.

  • volume volume

    - 他亮 tāliàng 音喊 yīnhǎn 口号 kǒuhào zhēn 带劲 dàijìn

    - Anh ta lên giọng hô khẩu hiệu rất hăng.

  • volume volume

    - 他们 tāmen liǎ 一向 yíxiàng hěn 对劲 duìjìn

    - Hai đứa chúng nó rất hợp ý nhau.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 性格 xìnggé hěn 对劲 duìjìn

    - Họ có tính cách rất hợp ý nhau.

  • volume volume

    - 鼓足干劲 gǔzúgànjìn 力争上游 lìzhēngshàngyóu

    - Dốc lòng hăng hái, tiến lên hàng đầu.

  • volume volume

    - rén shì 铁饭 tiěfàn shì gāng a 只有 zhǐyǒu 吃饭 chīfàn le cái 有劲 yǒujìn 工作 gōngzuò

    - Người là sắt gạo là thép, chỉ có ăn cơm thì mới có sức làm việc

  • volume volume

    - 一直 yìzhí zài 努劲儿 nǔjìner 工作 gōngzuò

    - Anh ấy luôn cố gắng chăm chỉ làm việc.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 学习 xuéxí 起来 qǐlai 劲头十足 jìntóushízú

    - họ học tập rất hăng say.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Lực 力 (+5 nét)
    • Pinyin: Jìn , Jìng
    • Âm hán việt: Kình , Kính
    • Nét bút:フ丶一丨一フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NMKS (弓一大尸)
    • Bảng mã:U+52B2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao