Đọc nhanh: 劲 (kình.kính). Ý nghĩa là: sức lực; khoẻ mạnh; sức mạnh, tinh thần; tình cảm; lòng hăng hái; nhiệt tình, tinh thần; vẻ; thái độ; dáng vẻ. Ví dụ : - 他劲儿大。 Anh ấy có sức mạnh to lớn.. - 他的手劲儿很大。 Bàn tay của anh ấy rất khỏe.. - 鼓足干劲,力争上游。 Dốc lòng hăng hái, tiến lên hàng đầu.
劲 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. sức lực; khoẻ mạnh; sức mạnh
(劲儿) 力气
- 他 劲儿 大
- Anh ấy có sức mạnh to lớn.
- 他 的 手劲儿 很大
- Bàn tay của anh ấy rất khỏe.
✪ 2. tinh thần; tình cảm; lòng hăng hái; nhiệt tình
(劲儿) 精神;情绪
- 鼓足干劲 , 力争上游
- Dốc lòng hăng hái, tiến lên hàng đầu.
- 我 就 喜欢 他 的 那股 冲劲儿
- Tôi thích lòng hăng hái ấy của anh ấy.
✪ 3. tinh thần; vẻ; thái độ; dáng vẻ
(劲儿) 神情;态度
- 瞧 他 那股 骄傲 劲儿
- Hãy trông cái vẻ kiêu ngạo của anh ta.
- 你 这 骄傲 劲儿 得 好好 改改
- Bạn cần phải thay đổi dáng vẻ kiêu hãnh của mình.
✪ 4. thú vị; ý vị
趣味
- 下棋 没劲 , 不如 打球 去
- Đánh cờ chẳng có gì thú vị, chi bằng đi đánh bóng.
- 打扑克 没劲
- Chơi poker không thú vị.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 劲
✪ 1. (干/冲/学习的/工作/拼命)(+的)+ 劲儿
V (chăm chỉ, hăng hái)
- 看 他们 这 股 干劲儿
- Hãy xem lòng hăng hái của họ kìa.
- 她 工作 有 一股 拼命 的 劲儿
- Cô ấy làm việc với một tinh thần chăm chỉ.
✪ 2. Động từ(有/没/带/起)+ 劲(儿)
làm gì đó thú vị
- 逛街 多 没劲儿 呀
- Đi dạo phố không có gì thú vị.
- 看 他 玩 得 那么 带劲儿
- Nhìn anh ấy chơi thú vị quá.
✪ 3. V + 使劲
V hết sức
- 他 使劲 地 跑步 , 追赶 着 公交车
- Anh ấy chạy hết sức, để đuổi theo xe bus
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 劲
- 他们 使劲 把门 撞破
- Họ đẩy mạnh để đập vỡ cửa.
- 他亮 音喊 口号 真 带劲
- Anh ta lên giọng hô khẩu hiệu rất hăng.
- 他们 俩 一向 很 对劲
- Hai đứa chúng nó rất hợp ý nhau.
- 他们 的 性格 很 对劲
- Họ có tính cách rất hợp ý nhau.
- 鼓足干劲 , 力争上游
- Dốc lòng hăng hái, tiến lên hàng đầu.
- 人 是 铁饭 是 钢 啊 , 只有 吃饭 了 才 有劲 工作
- Người là sắt gạo là thép, chỉ có ăn cơm thì mới có sức làm việc
- 他 一直 在 努劲儿 地 工作
- Anh ấy luôn cố gắng chăm chỉ làm việc.
- 他们 学习 起来 劲头十足
- họ học tập rất hăng say.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
劲›