Đọc nhanh: 标尺 (tiêu xích). Ý nghĩa là: tiêu xích; thước đo (thước có khắc độ dùng để đo mặt nền, độ cao nhà cửa hoặc độ sâu của nước); mốc đo, thước ngắm. Ví dụ : - 水位标尺 thước đo mực nước
标尺 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tiêu xích; thước đo (thước có khắc độ dùng để đo mặt nền, độ cao nhà cửa hoặc độ sâu của nước); mốc đo
测量地面或建筑物高度或者标明水的深度用的有刻度的尺
- 水位 标尺
- thước đo mực nước
✪ 2. thước ngắm
表尺的通称
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 标尺
- 五四运动 是 旧 民主主义 革命 到 新民主主义革命 时期 的 标志
- Phong trào ngũ tứ là cột mốc chuyển từ cách mạng dân tộc chủ nghĩa kiểu cũ sang cách mạng dân chủ chủ nghĩa kiểu mới.
- 互相标榜
- tâng bốc lẫn nhau
- 水位 标尺
- thước đo mực nước
- 鼠标 在 桌子 上
- Chuột ở trên bàn.
- 产品 的 质量 达到 标准
- Chất lượng sản phẩm đạt tiêu chuẩn.
- 产品质量 不合标准 就 不能 过关
- chất lượng sản phẩm không hợp tiêu chuẩn sẽ không qua được (khâu kiểm tra chất lượng).
- 人生 的 许多 寻找 , 不 在于 千山万水 , 而 在于 咫尺之间
- Nhiều cuộc tìm kiếm trong đời người, không nằm ở nơi nào xa xôi, mà lại gần ngay quanh ta
- 为了 打击 这种 造假 行为 , 具有 防伪 功能 的 全息 商标 应运而生
- Để chống lại các hành vi làm hàng giả, các nhãn hiệu nổi ba chiều có chức năng chống hàng giả đã ra đời theo yêu cầu của thời đại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
尺›
标›