Đọc nhanh: 尺度 (xích độ). Ý nghĩa là: thước đo; tiêu chuẩn; chuẩn mực; mức độ; đo lường. Ví dụ : - 只有千百万人民的革命实践,才是检验真理的尺度。 chỉ có cuộc cách mạng thực tiễn của hàng ngàn người dân, mới là tiêu chuẩn để kiểm nghiệm chân lí.. - 这些都不过是时间尺度的问题。 Đây chỉ là vấn đề thước đo về thời gian.. - 这不能只用商业的尺度来衡量。 Điều này không thể chỉ được đo lường bằng thuật ngữ thương mại.
尺度 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thước đo; tiêu chuẩn; chuẩn mực; mức độ; đo lường
分寸;标准
- 只有 千百万 人民 的 革命实践 , 才 是 检验 真理 的 尺度
- chỉ có cuộc cách mạng thực tiễn của hàng ngàn người dân, mới là tiêu chuẩn để kiểm nghiệm chân lí.
- 这些 都 不过 是 时间尺度 的 问题
- Đây chỉ là vấn đề thước đo về thời gian.
- 这 不能 只用 商业 的 尺度 来 衡量
- Điều này không thể chỉ được đo lường bằng thuật ngữ thương mại.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 尺度
- 尺度 是 用来 测量 长度 的
- Thước đo dùng để đo chiều dài.
- 放宽 尺度
- nới tiêu chuẩn
- 在 一千 公尺 的 高度
- ở độ cao 1.000 mét.
- 只有 千百万 人民 的 革命实践 , 才 是 检验 真理 的 尺度
- chỉ có cuộc cách mạng thực tiễn của hàng ngàn người dân, mới là tiêu chuẩn để kiểm nghiệm chân lí.
- 这 把 尺上 有 厘米 的 刻度 和 英寸 的 刻度
- Cái thước này có các đơn vị đo là centimet và inch.
- 他 对 工作 的 尺度 很 高
- Anh ấy có tiêu chuẩn rất cao đối với công việc.
- 这 不能 只用 商业 的 尺度 来 衡量
- Điều này không thể chỉ được đo lường bằng thuật ngữ thương mại.
- 这些 都 不过 是 时间尺度 的 问题
- Đây chỉ là vấn đề thước đo về thời gian.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
尺›
度›