Đọc nhanh: 身为 (thân vi). Ý nghĩa là: Thân là; với tư cách là. Ví dụ : - 身为一个球迷我邀请几位朋友到家里一起看此赛。 Là một người hâm mộ bóng đá, tôi mời mấy người bạn đến nhà cùng xem trận bóng đá này.
身为 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thân là; với tư cách là
- 身为 一个 球迷 我 邀请 几位 朋友 到 家里 一起 看此赛
- Là một người hâm mộ bóng đá, tôi mời mấy người bạn đến nhà cùng xem trận bóng đá này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 身为
- 你 以为 我 是 救命稻草 吗 我 还 自身难保 呢
- Cậu cho rằng tôi là cọng rơm cứu mạng của cậu sao? Đến bản thân tôi cũng khó bảo vệ bản thân mình.
- 因为 身体 原因 , 他 在 北京 耽搁 几天
- Vì nguyên nhân sức khỏe, anh ấy nán lại Bắc Kinh ít hôm.
- 他 以 身体 不 舒服 为 借口
- Anh ta lấy lý do là người không khỏe.
- 他 身体 不 舒服 , 为此 请 了 假
- Anh ấy không khỏe, vì vậy đã xin nghỉ.
- 他 穿 了 一身 讲究 的 新 衣服 逛来逛去 显得 颇为 惬意
- Anh ta mặc một bộ quần áo mới tinh tỉ mỉ và đi lang thang, trông khá thoải mái.
- 作为 领导 , 他 以身作则
- Làm lãnh đạo, anh ấy lấy mình làm gương.
- 主 耶稣基督 会 将 我们 的 肉身 化为
- Vì Chúa Jêsus Christ sẽ thay đổi
- 为了 想 有 更好 的 生活 , 她 拼命 连班 , 身体 越来越 弱
- Vì muốn có cuộc sống tốt hơn cô ấy liều mạng làm việc, cơ thế càng ngyaf càng yếu
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
为›
身›