Đọc nhanh: 尤异 (vưu dị). Ý nghĩa là: ưu tú; nổi bật. Ví dụ : - 政绩尤异。 thành tích nổi bật; thành tích ưu tú.
尤异 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ưu tú; nổi bật
优异;优秀
- 政绩 尤异
- thành tích nổi bật; thành tích ưu tú.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 尤异
- 他 为 自己 优异成绩 感到 骄傲
- Anh ấy tự hào về kết quả xuất sắc của mình.
- 从 众人 中拔 其 尤 很 难
- Thật khó để chọn ra những người nổi bật nhất từ mọi người.
- 政绩 尤异
- thành tích nổi bật; thành tích ưu tú.
- 他 不是 异教徒
- Anh ấy không phải là một kẻ dị giáo.
- 今天天气 异常 冷
- Hôm nay thời tiết cực kỳ lạnh.
- 饮食习惯 因人而异
- Thói quen ăn uống mỗi người mỗi khác.
- 他 今天 的 情绪 异常
- Tâm trạng của anh ấy hôm nay khác thường.
- 个性 迥异 的 两个 人 相安无事 , 其中 之一 必定 有 积极 的 心
- Hai người có tính cách khác nhau chung sống hòa bình, một trong hai phải có một trái tim tích cực.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
尤›
异›